Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4
B. A2-C4
C. A1,E4
D. B1;E4
Câu 10: Xác định đâu là địa chỉ khối?
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1, E4 D. B1+E4
Câu 11: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =(A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2 C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1)
Câu 12: Giả sử trong ô A2 chứa số 14, ô B8 chứa số 7.
Ta lập công thức là: = SUM(A2, B8) được kết quả thu được là:
A. 10 B. 20 C. 21 D. Một kết quả khác
Câu 13: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%)
Câu 14: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3
C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23
Câu 15: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:
A. A3:B5 B. A3:A5 C. A3:B3 D. Cả A, B và C.
Câu 16: Địa chỉ của một ô là:
A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
C. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
D. Tên hàng mà ô đó nằm trên
Câu 17: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 18: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2
B. (5+3)x2
C. = (5+3)*2
D. = (5+3)x2
Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE(A1, B1, 4) là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(A1, A2) là?
A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8
Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =( A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2
C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1)
Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa các giá trị 6, 7, 8, abc. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(Min(A1, A2), Sum(B1, B2)) là?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 21
Câu 44: Trên trang tính, để tính được kết quả của phân số ta nhập công thức nào?
A. 152:(2+5)2 B. 152/2+52 C. =152:(2+5)*(2+5) D. =152/(2+5)^2
Câu 45: Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng là?
A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, x, /, ^, % C. +, -, *, :, ^, % D. +, -, x, :, ^, %.
Nếu a1b1=a2b2 thì: A. a1/a2=b1/b2 B. a1/a2=b2/b1 C. a1/b2=a2/b1 D. a1/b2=b1/a2
GYE4F4GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1;H15 B. B1…H15 C. B1:H15 D. Câu b và c đúng.
1. Địa chỉ sau, địa chỉ nào là của ô ?
A. B1 B. 1B C. D:D D. 2B
2. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :
A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet
3. Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dùng :
A. Thanh bảng chọn B. Thanh công thức C. Ô D. Tất cả sai
4. Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :
A. Start -> Program -> Save B. File -> Send to -> Save C. File -> Save D. Edit -> Save
5. Để tính tổng ta sử dụng hàm nào?
a. Max b. Min c. Sum d. Average
6. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:
A. Được căn lề trái trong ô B. Được căn lề phải trong ô
C. Được căn giữa trong ô D. Được căn đều hai bên
Câu 14. Giả sử ô A1 của trang tính có số 1.52, ô A2 có số 2.61. Số trong ô B1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô B1 có công thức =A1+A2 thì em sẽ nhận được kết quả là gì trong ô đó?
A. 1.52 B. 2.61 C. 4.13 D. 4
Trên trang tính, tại ô A1=7; B1=9; A2=3; B2=2; tại C2 có công thức: =Min(A2,B2), sao chép công thức từ ô C2 sang ô C1, thì ô C1 sẽ có công thức là
=Min(A1,B1)
=Min(A2,B1)
=Min(A1,B2)
=Min(A2,B2)
Cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây là sai ? A/ =Sum(A1,B1,C1)/3 C/ =AVERAGE(A1,B1,C1)/3 B/ =(A1+B1+C1)/3 D/ =AVERAGE(A1,B1,C1)
Cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công thức hoặc hàm nào sau đây là sai ? A/ =Sum(A1,B1,C1)/3 C/ =AVERAGE(A1,B1,C1)/3 B/ =(A1+B1+C1)/3 D/ =AVERAGE(A1,B1,C1)