Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A. 2.10 − 4 3 π F
B. 3.10 − 4 2 π F
C. 3.10 − 4 4 π F
Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
Đáp án B
+ Ta có:
+ Vì mạch chỉ có R và tụ điện nên
®
+ Mà ®
Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A. 2 . 10 - 4 3 π F
B. 3 . 10 - 4 2 π F
C. 3 . 10 - 4 4 π F
D. 2 . 10 - 4 π F
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi điện áp tức thời hai đầu R đạt giá trị 20 A thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị A và điện áp tức thời giữa hai bản tụ có giá trị 45V. Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu bản tụ là 30 V. Giá trị của điện dung C là
A. 3 . 10 - 3 8 π F
B. 10 - 4 π F
C. 2 . 10 - 3 3 π F
D. 10 - 3 π F
Đáp án C
+ Điện trở của mạch R = u R i = 20 Ω
Điện áp trên điện trở và trên tụ điện luôn vuông nhau tại cùng một thời điểm bất kì, ta có:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150V
B. 160V
C. 100V
D. 250V
Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25 / π ( μ F )
B. 50 / π ( μ F )
C. 0 , 1 / π ( μ F )
D. 0 , 2 / π ( μ F )
Chọn B
U RL = | · Z RL = U R 2 + Z L 2 R 2 + Z L - Z C 2 ∉ R ⇔ Z L 2 = Z L - Z C 2 ⇒ Z C = 2 Z L Z = R 2 + Z L 2 = U I = 100 Ω ⇒ Z L ≤ 100 Ω ⇒ Z C = 2 Z L ≤ 200 Ω ⇒ C ≥ 1 100 π 200 = 50 π 10 - 6 F
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 150 V , còn tần số thay đổi đượC. Khi tần số f = f 1 = 50 H z thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f 2 = 30 H z và f 3 = 40 H z thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f = f 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V
B. 184 V
C. 160 V
D. 192 V
+ Khi f = f 1 = 50 H z
thì u c vuông pha với u => u cùng pha với
+ Khi f 2 = 30 H z và f 3 = 40 H z thì u c cho cùng một giá trị nên:
Ta có:
=> Chọn A.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 80 V.
D. 200 V
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là 200 2 ( V ) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 80 ( V )
B. 60 ( V )
C. 100 2 V
D. 100 3 V