chứng minh bất đẳng thức : ( a + 1 )2 lớn hơn hoặc bằng 4a
C/m bất đẳng thức (a+1) mũ 2 lớn hơn hoặc bằng 4a
Ta có: \(\left(a+1\right)^2=\left(a+1\right)\left(a+1\right)=a^2+2a+1\)
Theo bài ra ta có: \(a^2+2a+1\ge4a\)
Ta phải chứng minh: \(a^2+1\ge2a\)
=>\(a^2-a+1\ge a\)
=> \(a.\left(a-1\right)+1>a\)
=> \(a.\left(a-1\right)\ge a-1\)
Với a=0 và a=1 thì ta sẽ đc giá trị tương ứng \(a.\left(a-1\right)=a-1\)
Còn với \(a\ne0;1\)thì a.(a-1) > a-1
Xét hiệu \(\left(a+1\right)^2-4a\)
\(=a^2+2a+1-4a=a^2-2a+1\)
\(=\left(a-1\right)^2\ge0\)( Mình không chắc câu này )
Chứng minh bất đẳng thức: a+ 1/a lớn hơn hoặc bằng 2 với a>0
Đề sai à, giả sử \(a>1\Rightarrow\frac{a+1}{a}< 2\)
Chứng minh các bất đẳng thức: x^2 + y^2 +1 lớn hơn hoặc bằng xy + x + y
Áp dụng BĐT Cô-si a2+b2>=2ab, ta đc:
x^2+y^2>=2.x.y=2xy
x^2+1>=2.x.1=2x
y^2+1>=2.y.1=2y
Cộng vế theo vế ba BĐT trên, ta đc: x^2+y^2+x^2+1+y^2+1>=2xy+2x+2y
(=) 2(x^2+y^2+1)>=2(xy+x+y)
(=)x^2+y^2+1>=xy+x+y.
Ta có : x^2 + y^2 +1 >= xy +x +y
<=> 2(x^2+y^2 +1) >=2 ( xy+x+y) (*nhân 2 vào cả 2 vế)
<=> 2x^2+2y^2+2 >= 2xy+2x+2y
<=> 2x^2+2y^2+2-2xy-2x-2y >= 0
<=> x^2-2xy+y^2+x^2-2x+1+y^2-2y+1 >=0
<=> (x-y)^2 + ( x-1)^2 +(y-1)^2 >= 0
+ Với x,y thì (x-y)^2 >= 0;(x-1)^2>=0;(y-1)^2>=0 nên ...(ghi lại dòng trên)
Vậy : x^2 +y^2+1 >= xy+x+y
Chứng minh bất đẳng thức :
(a+b )2 lớn hơn hoặc bằng 4ab
\(\left(a+b\right)^2\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+2ab+b^2\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+2ab+b^2-4ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\left(đpcm\right)\)
\(\left(a+b\right)^2\ge4ab\)
<=> \(a^2+2ab+b^2\ge4ab\)
<=> \(a^2+2ab+b^2-4ab\ge0\)
<=> \(a^2-2ab+b^2\ge0\)
<=> \(\left(a-b\right)^2\ge0\) luôn đúng
Dấu "=" xảy ra <=> a=b
Chứng minh bất đẳng thức a^2+b^2/4 lớn hơn hoặc bằng ab
Help me.....
1 Cho x,y dương . Chứng minh bất đẳng thức
( x + y ) . ( 1/x + 1/y ) lớn hơn hoặc bằng 4
2 Với a khác 0 .Chứng minh a + 1/a lớn hơn hoặc bằng 2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
\(\left(x+y\right)\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)=1+\frac{x}{y}+1+\frac{y}{x}=2+\frac{x}{y}+\frac{y}{x}\)
Áp dụng BĐT cô si ,ta có:
\(\frac{x}{y}+\frac{y}{x}\ge2\sqrt{\frac{x\cdot y}{y\cdot x}}=2\)
Vậy ta được đpcm
ta có:
\(a+\frac{1}{a}-2=\left(\sqrt{a}\right)^2+\left(\frac{1}{\sqrt{a}}\right)^2-2\sqrt{a\cdot\frac{1}{a}}=\left(\sqrt{a}+\frac{1}{\sqrt{a}}\right)^2\ge0\Rightarrow a+\frac{1}{a}\ge2\)
Vì a và 1/a cùng dấu nên 2 căn (a*1/a) lớn hơn 0 nha
Cho a lớn hơn hoặc bằng 0, b lớn hơn hoặc bằng 0 . Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : \(\frac{a+b}{2}\)lớn hơn hoặc bằng \(\sqrt{ab}\)
Ta có
\(\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2=a-2\sqrt{ab}+b\ge0\)
<=>\(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
Dấu ''='' xảy ra <=>\(\sqrt{a}-\sqrt{b}=0<=>\sqrt{a}=\sqrt{b}<=>a=b\)
Tick cho tui nha,bạn hiền
\(\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\ge0\Leftrightarrow a+b-2\sqrt{ab}\ge0\Leftrightarrow a+b\ge2\sqrt{ab}\Leftrightarrow\frac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\)
Chứng minh bất đẳng thức a^2+b^2 lớn hơn hoặc bầng ab?
a^2 + b^2 >= ab
<=> a^2 + b^2 -ab >= 0
<=> a^2 - ab + (1/4)b^2 + (3/4)b^2 >= 0
<=> {a - (1/2)b}^2 + (3/4)b^2 >=0
{a - (1/2)b}^2 luôn >= 0
(3/4)b^2 luôn >=0 ==> a^2+b^2 luôn >=0
Bài toán của bạn đưa về giải bất đẳng thức
a^2 + b^2 >= ab
<=> a^2 + b^2 -ab >= 0
<=> a^2 - ab + (1/4)b^2 + (3/4)b^2 >= 0
<=> {a - (1/2)b}^2 + (3/4)b^2 >=0
{a - (1/2)b}^2 luôn >= 0
(3/4)b^2 luôn >=0 ==> a^2+b^2 luôn >=0
* Lưu ý: ab = 2.(1/2).ab
b^2 = (1/4).b^2 + (3/4).b^2
Chứng minh bất đẳng thức:
a) a^2 + b^2 + c^2 + \(\frac{3}{4}\)lớn hơn hoặc bằng - a - b - c
b) a^2 + b^2 + 4 lớn hơn hoặc bằng ab + 2(a+ b)
\(a^2+b^2+c^2+\frac{3}{4}\ge-a-b-c\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+\frac{3}{4}+a+b+c\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+a+\frac{1}{4}\right)+\left(b^2+b+\frac{1}{4}\right)+\left(c^2+c+\frac{1}{4}\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+\frac{1}{2}\right)^2+\left(b+\frac{1}{2}\right)^2+\left(c+\frac{1}{2}\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Vậy \(a^2+b^2+c^2+\frac{3}{4}\ge-a-b-c\)
b ) chuyển vế tương tự