Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 7:17

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Strike up a friendship with sb = make friends with sb: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn với ai

Tạm dịch: Tôi đã kết bạn với John trong khi chúng tôi đang đi công tác cùng nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 12:25

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

View (n): sự ngắm nhìn, xem                        Visit (n): chuyến viếng thăm

Scene (n): cảnh vật                                                  Sight (n): cảnh ( cảnh đẹp)

Tạm dịch:

The last time I was in Italy, I was on a business trip - I can't say I saw many of the famous tourist (35) _____ on that occasion

Lần cuối cùng tôi ở Ý là đợt đi công tác - tôi không thể nói tôi đã nhìn thấy nhiều cảnh tham quan nổi tiếng trong dịp đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 18:14

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Include (v): bao gồm                           Involve (v): liên quan     

Contain (v): chứa                       Combine (v): kết hợp

Tạm dịch:

It sounds marvellous- the cost of the flight, the hotel and all our meals are (34) _____ in the price.

Nghe có vẻ huyền bí - chi phí của chuyến bay, khách sạn và tất cả các bữa ăn của chúng tôi được bao gồm trong giá.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2017 lúc 5:19

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Stop (v): dừng                           Pause (v): tạm ngừng

Break (v): phá vỡ, làm hỏng                Interrupt (v): ngắt quãng

Tạm dịch:

On the last day we drove non-stop from Marseille to Calais- we should have(31)_____ our journey in Lyon or Paris.

Vào ngày cuối cùng chúng tôi lái xe thẳng từ Marseille đến Calais - chúng tôi đã nên bỏ cuộc hành trình của chúng tôi ở Lyon hay Paris.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 9:55

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Expedition (n): chuyến thám hiểm                 Crossing (n): sự vượt qua

Cruise (n): cuộc đi chơi ở biển             Passage (n): đoạn văn

Tạm dịch:

As if that wasn't enough, the sea was so rough in the English Channel that the (32) _____ took three hours instead of one and a half.

Như thể điều đó là không đủ, biển quá khắc nghiệt chỗ con kênh nướ Anh đến nỗi phải mất 3 tiếng thay vì tiếng rưỡi để vượt qua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 5:38

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Package holiday: kì nghỉ trọn gói

Tạm dịch:

Next year we've decided we're going on a cheap (33) _____ holiday to Italy.

Năm tới chúng tôi quyết định sẽ có một kì nghỉ trọn gói giá rẻ ở Ý.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 9:55

Chọn B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 12 2018 lúc 4:16

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 11:32

      Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.