Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 1 2019 lúc 11:09

Đáp án C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 2 2018 lúc 2:06

Đáp án: B

Dịch: Họ hỏi anh ấy liệu họ có đến đó vào ngày hôm sau không.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2017 lúc 6:39

Đáp án:

say to somebody + speech: nói điều gì

suggest + V.ing: đề nghị làm gì

advise + somebody + to V: khuyên ai làm gì

recommend + V.ing: đề nghị làm gì

=> I advised him to sell that old motorbike.

Tạm dịch: Tôi khuyên anh ta nên bán chiếc xe máy cũ đó.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 10 2018 lúc 3:46

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2018 lúc 18:25

Đáp án: B

Giải thích: protect (v): bảo vệ

 

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3

=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

Bình luận (0)
Nam10274
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 4:38

Đáp án: A

Giải thích: confident (adj): tự tin

 

confidence (n): sự tự tin

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2019 lúc 5:43

Đáp án là D. cấu trúc: ... so + adv/adj + that + clause : quá ... đến nỗi mà....

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 7 2017 lúc 5:17

Đáp án D

Bình luận (0)