Hãy ghép mốc thời thời gian ở cột bên trái với nền văn hóa ở cột bên phải cho phù hợp
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a.
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a
Hãy kết nối mốc thời gian ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải cho phù hợp
1. 4 triệu năm trước đây. 2. 4 vạn năm trước đây. 3. 1 vạn năm trước đây. 4. 5500 năm trước đây. 5. 4000 năm trước đây. 6. 3000 năm trước đây. |
A) Xuất hiện đồng đỏ B) Xuất hiện đồng thau C) Xuất hiện đồ sắt D) Chế tạo cung tên E) Kĩ thuật mài, khoan, cưa, cắt đá H) Đồ đá ghè đẽo thô sơ. |
A. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e, 6 – h.
B. 1 – h, 2 – e, 3 – d, 4 – b, 5 – a, 6 – c.
C. 1 – h, 2 – e, 3 – d, 4 – a, 5 – b, 6 – c.
D. 1 – d, 2 – h, 3 – e, 4 – a, 5 – b, 6 – c.
Hãy ghép mốc thời gian ở cột bên trái với nội dung sự kiện ở cột bên phải cho phù hợp
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d.
B. 1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
Kết nối dữ liệu ở cột bên trái với tên quốc gia ở cột bên phải cho phù hợp
1. Thời kì các quốc gia cổ 2. Thời kì các quốc gia phong kiến 3. Hiện nay |
a) Đại Việt, Champa, Ăngco, Lan Xang, Sukhôthay, Aútư tưởnghaya, Môgiôpaít,… b) Âu Lạc, Champa, Phù Nam, Chân Lạp,… c) Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma, Malaixia, Xingapo, Inđônêxia,… |
A. 1 – b, 2 – a, 3 – c.
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – c, 2 – a, 3 – b
Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng |
A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Số lượng thành viên của EU | Năm |
---|---|
1. 6 nước. 2. 15 nước. 3. 27 nước. |
A. 1995. B. 1957. C. 1993. D. 2007. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Hãy ghép nền văn hóa ở cột bên trái với công cụ sản xuất ở cột bên phải cho phù hợp
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a
Kết nối tên quốc gia hiện nay ở cột bên trái với tên quốc gia phong kiến ở cột bên phải cho phù hợp về các nước Đông Nam Á
1. Việt Nam 2. Lào 3. Campuchia 4. Thái Lan 5. Inđônêxia… |
a) Môgiôpahít, Srivigiaya b) Đại Việt, Champa c) Ăngco d) Lan Xang e) Sukhôthay, Aútư tưởnghaya |
A. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – e, 5 – a
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d, 5 – e
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e
D. 1 – c, 2 – a, 3 – b, 4 – d, 5 – e
Chọn một hoặc một số nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu a, b, c,…) ứng với mỗi loại tài nguyên ở cột bên trái (kí hiệu 1, 2, 3) và ghi vào cột “Ghi kết quả” ở bảng 58.1
Bảng 58.1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên
Dạng tài nguyên | Ghi kết quả | Các tài nguyên |
1. Tài nguyên tái sinh | 1 – b, c, g | a) Khí đốt thiên nhiên |
2. Tài nguyên không tái sinh | 2 – a, e, i | b) Tài nguyên nước |
3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu | 3 – d, h, k, l | c) Tài nguyên đất |
d) Năng lượng gió | ||
e) Dầu lửa | ||
g) Tài nguyên sinh vật | ||
h) Bức xạ mặt trời | ||
i) Than đá | ||
k) Năng lượng thủy triều | ||
l) Năng lượng suối nước nóng |