Bài 2: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 11 đến câu 16 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N 40Câu 11. Mốt của dấu hiệu là :A. 11 B. 9 C. 8 D. 12Câu 12. Số các giá trị của dấu hiệu là :A. 12 B. 40 C. 9 D. 8Câu 13. Tần số 5 là của giá trị:A. 9 B. 10 C. 5 D. 3Câu 14. Giá trị 10 có tần số là:A. 6 B. 9 C. 5 D. 7Câu 15. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :A. 40 B. 12 C.9 D....
Đọc tiếp
Bài 2: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 11 đến câu 16 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40
Câu 11. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 12. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 13. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 14. Giá trị 10 có tần số là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 15. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 16. Giá trị trung bình (làm tròn đến một chữ số thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1