Quan sát hình vẽ dưới đây, điền vào (. . .) cho phù hợp.
Quan sát hình vẽ chiếc lá dưới đây, điền tên các bộ phận của lá vào (. . .) cho phù hợp
Quan sát hình trên và điền vào chỗ … cho phù hợp
a) Trong hệ Mặt trời có 8 hành tinh
b) Từ mặt trời ra xa dần, trái đất là hành tinh thứ 4
c) Trái đất chuyển động quanh mặt trời nên nó được gọi là hành tinh
d) Có 8 hành tinh không ngừng chuyển động quanh mặt trời. Chúng cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời
Quan sát bức hình dưới đây và dựa vào hiểu biết của em. Hãy lựa chọn phương án phù hợp nhất chú thích cho bức hình ấy
A. Tổng thống Hinđenbua trao quyền Thủ tướng cho Hítle, binh lính vui mừng ủng hộ
B. Tổng thống Hinđenbua trao quyền thủ tướng cho Hítle, nhân dân đồng tình ủng hộ
C. Tổng thống Hinđenbua trao quyền thủ tướng cho Hítle, kẻ độc tài hiếu chiến, một thời kì đen tối của lịch sử Đức bắt đầu
D. Tổng thống Hinđenbua trao quyền Thủ tướng cho Hítle, kẻ độc ài hiếu chiến, mở ra trang mới trong lịch sử nước Đức
Đáp án: C
Giải thích: Mục 1 (phần II) Trang 66 SGK Lịch sử 11 cơ bản
Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài, thảo luận, rồi điền nội dung phù hợp vào các ô trống ở bảng 2.
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
STT | Các đại diện | Nơi sống | Hình thức sống | Ảnh hưởng đến con người | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Kí sinh | Ăn thịt | Có lợi | Có hại | |||
1 | Nhện chăng lưới | Tường, hang, cây | √ | √ | ||
2 | Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) | Trên cây, tường nhà | √ | √ | ||
3 | Bọ cạp | Nơi khô ráo, trong hang, kín đáo | √ | √ | ||
4 | Cái ghẻ | Da người | √ | √ | ||
5 | Ve chó | Da, lông chó | √ | √ |
Quan sát hình 1 trang 110 trong sách giáo khoa và điền vào chỗ … cho phù hợp.
- Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt. nhờ có mặt trời cây cỏ mới có quá trình quang hợp và phát triển tốt. Người và động vật nhìn rõ mọi vật để lao động hoặc kiếm ăn, tắm nắng để cơ thể khỏe mạnh, sưởi ấm.
Quan sát hình vẽ, xếp các đồ vật dưới đây vào bảng sau cho thích hợp
Quan sát hình 22, thảo luận, điền chữ và đánh dấu (√) vào bảng sau sao cho phù hợp:
Bảng. chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí của các phần phụ | |
---|---|---|---|---|
Phần đầu – ngực | Phần bụng | |||
1 | Định hướng và phát hiện mồi | - 2 mắt kép - 2 đôi râu |
√ | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Các chân hàm | √ | |
3 | Bắt mồi và bò | Các chân ngực | √ | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | Chân bơi (chân bụng) | √ | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái | √ |
Quan sát hình 3, 4 trang 65 SGK. Hãy điền vào chỗ … trong các câu sau cho phù hợp.
a) Muốn làm không khí bị nén lại, ta phải kéo đầu bơm lên
b) Muốn làm không khí giãn ra, ta phải nhấn đầu bơm xuống.
Quan sát hình 4 và điền nội dung phù hợp vào bảng 4
Bảng 4. Bảng phân tích kết quả của Menđen