Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm của tụ điện
A. 575.1011.
B. 675.1011.
C. 775.1011.
D. 875.1011.
Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ?
A. 6,75.1012.
B. 13,3.1012.
C. 6,75.1013.
D. 13,3.1013.
Đáp án: C
Q = CU = 24.10-9.450 = 1,08.10-5 C,
Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6 , 75 . 10 13 e l e c t r o n
B. 6 , 75 . 10 12 e l e c t r o n
C. 1 , 33 . 10 13 e l e c t r o n
D. 1 , 33 . 10 12 e l e c t r o n
Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75. 10 13 electron
B. 6,75. 10 12 electron
C. 1,33. 10 13 electron
D. 1,33. 10 12 electron
Một tụ điện phẳng có điện dung 4,8nF được tích điện ở hiệu điện thế 200V thì số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là:
A. 4 . 10 12
B. 4 . 10 21
C. 6 . 10 21
D. 6 . 10 12
Đáp án: D
Điện tích của tụ điện là:
Q = C , U = 4 , 8 . 10 - 9 . 200 = 9 , 6 . 10 - 7 C .
Khi được tích điện, hai bản của tụ điện phẳng mang điện tích trái dấu cùng độ lớn.
Điện tích bản âm của tụ là: - Q = - 9 , 6 . 10 - 7 C .
Số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là:
Một tụ điện phẳng có điện dung 4,8nF được tích điện ở hiệu điện thế 200V thì số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là:
A. 4 . 10 12
B. 4 . 10 21
C. 6 . 10 21
D. 6 . 10 12
Đáp án D
Điện tích của tụ điện là
Khi được tích điện, hai bản của tụ điện phẳng mang điện tích trái dấu cùng độ lớn. Điện tích bản âm của tụ là
Số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là
Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1 = 3 ( μ F ) tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C 2 = 2 ( μ F ) tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là
A. U = 200 (V)
B. U = 260 (V)
C. U = 300 (V
D. U = 500 (V)
Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C 2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:
A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).
Chọn: B
Hướng dẫn:
Khi nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau thì điện tích của bộ tụ điện bằng tổng điện tích của hai tụ điện:
Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C 1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C 2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:
A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).
Đáp án B
Khi nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau thì điện tích của bộ tụ điện bằng tổng điện tích của hai tụ điện:
Một tụ điện có điện dung C 1 = 8 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 200 V và một tụ điện C 2 = 6µF được tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế U của bộ tụ điện
A. 328,57 V
B. 32,85 V
C. 370,82 V.
D. 355 V