tìm 2 số tự nhiên a và b(à<b). Biết UCLN(a,b)=6 và BCNN(a,b)=60
Tích của hai số tự nhiên a và b là 48 tìm a à b biết a<b
Theo đề bài, ta có:
a.b = 48 và a < b ( a,b \(\in N\))
Ta có:
48 = 1.48 = 48.1 = 24.2 = 2.24 = 16.3 = 3.16 = 12.4 = 4.12 = 8.6 = 6.8
Mà a< b =>
Nếu a = 1 thì b = 48
Nếu a = 2 thì b = 24
Nếu a = 3 thì b = 16
Nếu a = 4 thì b = 12
Nếu a = 6 thì b = 8
Câu này nhiều kết quả nha bn vd a=2, b=24 hay a=4, b=12 cũng có thể a=6, b=8 hoặc là a=3,b=16 có thể đề thiếu dữ kiện hoặc đề mở rộng kết quả chúc bn thi tốt
Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 4 thì đc thương là 14 và có số dư 12
Tìm số tự nhiên b, biết khi chia 64 cho b thì đc thương là 2 số dư là 12
Mng giúp mik với nha, cũng khá gấp à à ghi dùm mik cách làm lun nha, lâu ko ôn lại nên quên mất tiu lun ròi.^.
a , Tìm 2 số tự nhiên a và b ( với a < b ) biết :
a + b = 8 4 v à Ư C L N ( a , b ) = 6
b , Tìm 2 số tự nhiên m và n biết:
m . n + 3 m = 5 n - 3
Chú ý : Dấu "."là dấu nhân
a, Vì (a,b)=6 => a=6m,b=6n (m<n;m,n thuộc N; (m,n)=1)
Ta có: a+b=84
=>6m+6n=84
=>6(m+n)=84
=>m+n=14
Ta có bảng:
m | 1 | 3 | 5 |
n | 13 | 11 | 9 |
a | 6 | 18 | 30 |
b | 78 | 66 | 54 |
Vậy các cặp (a;b) là (6;78);(18;66);(30;54)
b, mn + 3m = 5n - 3
=> mn + 3m - 5n = -3
=> m(n + 3) - 5n - 15 = -3 - 15
=> m(n + 3) - 5(n + 3) = -18
=> (m - 5)(n + 3) = -18
=> m - 5 và n + 3 thuộc Ư(-18) = {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ta có bảng:
m - 5 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 | 9 | -9 | 18 | -18 |
n + 3 | -18 | 18 | -9 | 9 | -6 | 6 | -3 | 3 | -2 | 2 | -1 | 1 |
m | 6 | 4 | 7 | 3 | 8 | 2 | 11 | -1 | 14 | -4 | 23 | -13 |
n | -21 | 15 | -12 | 6 | -9 | 3 | -6 | 0 | -5 | -1 | -4 | -2 |
Mà m,n thuộc N
Vậy các cặp (m;n) là (4;15);(3;6);(2;3)
TÌM SỐ TỰ NHIÊN K ĐỂ :
a. 17Kl à số nguyên tố
b. 23K là hợp số
a) với k =0 thì 17k =0 không phải là số nguyên tố
với k=1 thì 17k =17 là số nguyên tố
với k>1 thì 17k thuộc B(17) không phải số nguyên tố
vậy chỉ có k =1 thì 17k là số nguyên tố
b) với k>1 và k thuộc N thig k là hợp số
chúc bạn học giỏi
tk mình nhé
bài 1:chứng tỏ rằng hai số n+1 và 3n+4 (n thuộcN) là hai số nguyên tố cùng nhau.
bài 2:tìm hai số tự nhiên a và b (à>b) có tổng bằng 224, biết rằng UCLN của chúng bằng 28.
Bài 1:
Gọi UCLN của n+1 và 3n+4 là d.
Suy ra:n+1 chia hết cho d
3n+4 chia hết cho d
Suy ra:3n+3 chia hết cho d
3n+4 chia hết cho d
Suy ra:(3n+4)-(3n+3) chia het cho d
Suy ra: 1 chia hết cho d
Vậy d=1.
VẬY 2 SỐ n+1 VÀ 3n+4 LÀ 2 SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU>
mk chỉ làm BT1 thui ^^ (tick cho mk ná)
BT1:
gọi ƯCLN của ( n+1;3n+4) là d (d E N)
ta phải chứng minh d=1
ta có n+1 và 3n + 4 đều chia hết cho d => 4*(n+1) và 1*(3n+4 ) chia hết cho d => 4n +4 và 3n+4 chia hết cho d
ta có (4n+4) - ( 3n+4 ) chia hết cho d
= 1 chia hết cho d => d là Ư(1)=1 => d=1 và ƯCLN ( n+1;3n+4) =1. => n+1 và 3n+4 là 2 số nguyên tố cùng nhau
vậy n+1 và 3n+4 là 2 số nguyên tố cùng nhau
tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia à cho3,5;7duoc số dư theo thứ tự là 2;4;6
.1. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tích 2 số =2940 và BCNN(a,b)=210
2. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tích 2 số =864 và ƯCLN(a,b)=6
3.Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng 2 số =56 và ƯCLN(a,b)=7
Bài 1:
Ta có ab=ƯCLN (a,b). BCNN (a,b)
=>ƯCLN (a,b)=ab:BCNN (a,b)
=>ƯCLN (a,b)=2940:210=14
Ta có: a=14. a' và b=14.b'
Ta có: a.b=2940
Thay số vào, ta có: a.b=14.a'.14.b'=(14.14).a'.b'=2940
=>a'.b'=2940:(14.14)=15 và ƯCLN (a',b')=1
Ta có:
a' | 1 | 3 | 5 | 15 |
b' | 15 | 5 | 3 | 1 |
=>
a | 14 | 42 | 70 | 210 |
b | 210 | 70 | 42 | 14 |
Vậy các cặp số a,b cần tìm là:14 và 210;42 và 70;70 và 42;210 và 14.
2 bài còn lại làm tương tự !
Bài 5 : Hiệu của hai số tự nhiên l;à 129 . Nếu lấy số lớn chia cho số bé ta được thương là 7 và số dư là 3. Tìm 2 số đó?
1) Hãy cho biết số tự nhiên 12 bằng tích của hai số nào?
2) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 12 . Tìm a và b, biết a < b .
3) Hãy cho biết số tự nhiên 30 bằng tích của hai số tự nhiên nào?
4) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30 . Tìm a và b, a > b .
1) 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4 = 4.3 = 6.2 = 12.1
2) 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4
Vậy (a; b) ∈ {(1; 12); (2; 6); (3; 4)}
3) 30 = 1.30 = 2.15 = 3.10 = 5.6 = 6.5 = 10.3 = 15.2 = 30.1
4) 30 = 30.1 = 15.2 = 10.3 = 6.5
Vậy (a; b) ∈ {(30; ); (15; 2); (10; 3); (6; 5)}
a, Ta có: 12 = 1 x 12; 2 x 6; 3 x 4
b, Ta có: 12 = 1 x 12; 2 x 6; 3x 4
Theo đề bài, ta có điều kiện: a < b
=> a ϵ {1; 2; 3}
=> b ϵ {12; 6; 4}
Vậy các cặp số (a; b) cần tìm là:
(a; b) ϵ {(1; 12); (2; 6); (3; 4)}
c, Ta có: 30 = 1 x 30; 2 x 15; 3 x 10; 5 x 6
d, Ta có: 30 = 1 x 30; 2 x 15; 3 x 10; 5 x 6
Theo đề bài, ta có điều kiện: a > b
=> a = 30; b = 1
=> a = 15; b = 2
=> a = 10; b = 3
=> a = 6; b = 5
Vậy ta có các cặp số (a; b) thỏa mãn đề bài là:
(a; b) ϵ {(30; 1); (15; 2); (10; 3); (6; 5}