Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
We/ for/ are/ school/ late.
Sắp xếp từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh :
1.friends/have/a beach party/My/are/to/going.
2.not/going/wear/I/am/to/that green dress.
3.are/take/to the beach/sanwiches/We/not/to/going.
My friends are going to have a beach party
I am not going to wear that green dress
We are not going to take sandwiches to the beach
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ .
Đáp án: This is the way we eat our food. (Đây là cách chúng tôi ăn)
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our.
sắp xếp những từ sau đây thành câu hoàn chỉnh :
front / a / house / thể / of / garden / hẻ / is / in /vegetable
stay / grandparents / vacation / are / with / next summer / we to / our /going
( 99 - 1 ) : 2 + 1 = 50 ( số )
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1.much/of/waste/this/goes/dangerous/the/into/air
2. not/we/any/coffee/milk/are/making/but/do/we/have/some
1.Much of this dangerous waste goes into the air.
2.We are making coffee but we don't have any milk
1.Much of this dangerous waste goes into the air.
2.We are making some coffee but we don't have any milk.
sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
3.often/from/dirt/vegetables/have/them/farm/the/on
4.eat/sugar/we/because/it/is/food/an/not/unhealthy/should/some/everyday.
5.eat/fruit/should/and/we/vegetables
3.the farm often have dirt from vegetables on them
4. We should not eat some sugar everyday because it is an unhealthy food
5.We should eat vegetables ang fruit