Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc với It + be + time

Giải thích:

Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì

Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 10:02

Đáp án A

Đã đến lúc cậu nên bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.

= A.Tớ nghĩ là cậu nên bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.

Chú ý: It tobe (high) time + S V-ed: Đã đến lúc ai đó nên làm gì.

Các đáp án còn lại sai nghĩa: 

B. Ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới làm mất thời gian của cậu.

C. Đã đến lúc sắp có bài kiểm tra sau khi ôn tập lại.

D. Thời gian này là cao điểm bởi vì cậu đã bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 5:27

Đáp án A

Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Had + S + Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3 =>loại C và D

Tạm dịch: Nếu mùa hè năm ngoái cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ không bị sa thải

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 16:03

Đáp án là C.

Cấu trúc “càng. càng.” : The + comparison + S+ V, the + comparison + S+ V.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 6:14

Đáp án A

Cấu trúc câu giả định với “essential”: It tobe essential + that + S (should) V-inf. (Cần thiết rằng…).

Ngoài “essential” ra còn có: necessary = vital = essential (cần thiết), urgent (khẩn cấp), important (quan trọng), obligatory = mandatory (bắt buộc), imperative (cấp bách), …

Dịch: Mọi sinh viên cần thiết phải vượt qua kì sát hạch trước khi tham gia vào khóa học.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2017 lúc 12:41

Đáp án C. 
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi đã làm tốt hơn trong kỳ thi cuối cùng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 6:17

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

  A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

  B. open-minded: có suy nghĩ thoáng

  C. kind-hearted: hiền hòa

  D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2018 lúc 18:24

Đáp án D.

Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.

A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.

Ex: a narrow-minded attitude

B. opened-minded: có suy nghĩ thoáng

C. kind-hearted: hiền hòa

D. absent-minded: lơ đãng, đãng trí

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 7:07

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

Bình luận (0)