Cho s = ‘Xin chao Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Cho s = ‘Turbo Pascal’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Cho s = ‘Tran Hung Dao’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Cho s = ‘Tien hoc le, hau hoc van’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 11
Câu 1 : Cho S: = 'Xin chao Viet Nam ' , hàm length (S) cho giá trị bằng .........................................
Câu 2 : Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là ......................................
Câu 3 : Câu lệnh mở biến tệp f1 để lọc dữ liệu có dạng ...........................................
Câu 4 : Cho xâu kí tự S: = ' Truyện Kiều ' ( Nguyễn Du )
Lệnh nào cho kết quả ' Truyện Kiều ' ...................................................
Câu 5 : Cho S: = ABCDEF , hàm copy (S,4,3) ..................
Câu 5 :
Câu 1: Length(s)=17
Câu 2: Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là Tham số hình thức
Câu 3:
assign(f1,<Tên tệp>); reset(f1);
Câu 4: Copy(s,1,11);
Câu 5: DEF
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) s+=a[i];
cout<<s;
return 0;
}
Câu 17. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình n:=16; T:=T -n; end;
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S:=10; x:=0,5;
While >=6,2 do
S:=S-x;
Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên:
A. 5 B. 4 C.6 D.7
Câu 19. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=0; s:=1;
for i:=1 to 3 do
j:=j+1;
s:=j+1;
Gía trị của biến j, biến s bằng?
A. j=4, s=3 B.j:=3; s=4 C.j:=1; s=2 D.j:=2; s:=3
Câu 21. Gỉa sử có dòng lệnh :
for i:=0 to 9 do
a:=1+i;
Số lần lặp của lệnh gán a:=1+i là:
A.11 B.0 C.10 D.9
Cho A = 1 6 + 1 7 + 1 8 + 1 9 + 1 10 B = 1 5 + 1 6 + 1 7 + 1 8 + 1 9
Không thực hiện phép tính , hãy so sánh giá trị của A với B
Câu 21. Giá trị của biểu thức − − + − − 15 17 12 (12 15) bằng A. −12 . B. −15. C. −17. D. −18.