Viết các biểu thức sau dưới dang tích các lũy thừa
4 mũ8 .8 mũ4 5 mũ 12. 7-5 mũ 11.10
3 mũ9 .9 mũ2 2 mũ 10. 15 + 2 mũ 10 . 85
4 mũ 15 .5 mũ15 X mũ 1. X mũ 2. X mũ 3.......X mũ 100
Giải nhanh hộ mình với
Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a, 15 mũ 8 x 9 mũ 4
b, 4 mũ 9 : 5 mũ 27
c, 20 mũ 10 : 2 mũ 20
d, 27 mũ 5 : ( -7) mũ 15
a) 158 x 94
= 158 x ( 32 )4
= 158 x 38
= ( 15 x 3 )8 = 458
b) 49 : 527
= 49 : ( 53 ) 9
= 49 : 1259
= \(\left(\frac{4}{125}\right)^9\)
c) 2010 : 220
= 2010 : ( 22 )10
= 2010 : 410 = ( 20 : 4 ) 10 = 510
d) 275 : ( -7 ) 15
= 275 : [ ( - 7 )3 ]5
= 275 : ( - 21 )5
= \(\left(\frac{27}{-21}\right)^5=\left(\frac{9}{-7}\right)^5\)
Cbht
1. viết các biểu thức sau vềdưới dang lũy thừa
a,12 mũ 3 : (3 mũ -4 nhân 64)
b,5 mũ 4 nhân 125 nhân 2,5 mũ -5nhân 0,04
Giúp mình vói
3 mũ mấy bạn eiiii
viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa cùng cơ số:
a,( 54 : 5 mữ 2) x 25 mũ 2
b,(5 mũ 12 x 5 mũ 3 ) : ( 5 mũ 2 ) mũ 3
c,(25 mũ 2 ) mũ 4
d,( 125 : 5 mũ 2 ) mũ 3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
Trả lời:
a, \(15^8.9^4\)
\(=15^8.\left(3^2\right)^4\)
\(=15^8.3^8\)
\(=45^8\)
b, \(27^2:25^3\)
\(=\left(3^3\right)^2:\left(5^2\right)^3\)
\(=3^6:5^6\)
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Hok Tốt!!!!
a. 158 . 94
= 158 . (32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
b. 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= \(\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
giải bài toán sau:(8.6 mũ 4)mũ 9
(3 mũ 2. 5 mũ 3)mũ 7
12 mũ 2 .169
(x mũ n y mũ m)mũ t
đưa các số sau về dạng lũy thừa có cơ số là 2;3;5;7;11;13;17;19
1)18=
2)30=
3)16=
4)32.18=
5)20=
6)40=
7)60=
phân tích các lũy thừa sau thành tích của hai lũy thừa:(từ bài 1-8:có dạng a mũ 2.a mũ n)
1)13 mũ 7
2)2 mũ 16
3)4 mũ 15
5) 6 mũ 34
6) 45 mũ 8
7) 8 mũ 11
8)x mũ 12
9)(x.y mũ 4) mũ 3
10)(3.2 mũ 2)
11)(4 mũ 3.5 mũ 3)mũ 5
mình chỉ làm vài bài thôi nha để các bạn tự áp dụng mà làm vì đây là toán nâng cao
1)=8 mũ 9 và 6 mũ 36
2)18= 11+7
3)13 mũ 7=13 mũ 5 và 13 mũ 2
4) (4 mũ 3 . 5 mũ 3) =4 mũ 15 và 5 mũ 15
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức :
a ) 80 - ( 4.5^2 - 3.2^3 )
Bài 2 :Viết cac tổng , hiệu , tích , thương sau dưới dang lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a ) 2^5 . 8^4
b ) 7^30 : 49^2
c ) 11^5 : 121 ^2
Bài 3 :So sanh :
a ) ( 3+5 )^2 và 3^2 +5^2
b ) ( 8 -5 )^2 và 8^2 - 5^2
c ) 124.5^12 và 5 ^15
d ) 3^200 và 2 ^300
^ = mũ
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9/4 - 3y + y mũ 2 b) x mũ 3 + 6x2y +112xy mũ 2 +8y3
a) \(\dfrac{9}{4}-3y+y^2\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^2-3y+y^2\)
\(=y^2-2\cdot\dfrac{3}{2}\cdot y+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2\)
\(=\left(y-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
b) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+6x^2y+12xy^2+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+3\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^2\)
Câu 25: Viết biểu thức \(\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}}\left(x>0\right)\) dưới dang lũy thữa với số mũ hữu tỷ.
A. \(P=x^{\dfrac{1}{12}}\) B. \(P=x^{\dfrac{5}{12}}\)
C. \(P=x^{\dfrac{1}{7}}\) D. \(P=x^{\dfrac{5}{4}}\)
tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a (x-2) mũ 2+245
b (x+5)mũ 2 +(y-7)mũ2+987
c(x-2,5) mũ2+(y+4,8)mux 2 +(z-0,2) mũ2+1,85