tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " mưa" :
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " nắng":
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng "MƯA","NẮNG"
4 từ ghép chứa tiếng " Mưa " :
Mưa rơi , mưa phùn , mưa nhỏ , cơn mưa .
4 từ ghép chứa tiếng " Nắng " :
Nắng đẹp , ánh nắng , trời nắng , nắng chói .
~ Tham khảo nha ! ~
Mưa : mưa xuân , mưa ngâu , mưa rào , mưa lất phất
Nắng : nắng chói chang , nắng ấm (còn 2 từ nắng nữa bn tự nghĩ nha ^_^" )
chúc bn hok tốt !
tìm 4 từ ghpes có tiếng mưa
tìm 4 từ ghép có tiếng nắng
1.mưa rào,mưa giông ,mưa bụi ,mưa mùa
2.nắng gắt , nắng chói,nắng mưa, nắng nóng
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Tổ quốc là 1 từ ghép gốc Hán (từ hán việt ).Em hãy;
tìm 4 từ ghép trong đó có tiêng tổ
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng quốc
1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn
2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh
Từ tiếng trắng,hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ,trong đó có từ ghép và từ láy.Nêu rõ từ nào là từ ghép,từ nào là từ láy
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
Tìm 4 từ ghép có chưa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa . Đặt câu với 1 trong 4 từ đó !
4 từ ghép có chứa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức
Câu : Bác tôi là người rất nhân hậu, thấy ai khó khăn bác luôn hết lòng giúp đỡ.
Từ tiếng trắng , hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ , trong đó có từ ghép và từ láy . Đặt câu với mỗi từ đa tìm được
trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau.
mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau,
trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau
làn da của bạn trắng phau
tâm hồn bạn thật trắng trẻo
cho mình vs
trắng tinh, trắng muốt
Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong đó có tiếng “cười”.
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi