HỌC NGHỀ - NHIẾP ẢNH
khái niệm: thông số kĩ thuật
phân loại ống kình góc rộng, ống kính trung bình, ống kính góc hẹp, ống kính zoom (đa tiêu cự)
Xe ôtô có cấu tạo gồm hai đèn pha cách nhau 2 m. Dùng một ống nhòm quân sự có cấu tạo gồm vật kính có tiêu cự 15 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm để quan sát hai ngọn đèn pha đi trong đêm tối và cách người quan sát 1200 m. Người quan sát có mắt tốt điều chỉnh khoảng cách giữa hai thấu kính 20 cm. Xác định góc trông ảnh bởi hai ngọn đèn qua ống nhòm.
A. 0,045 rad.
B. 0,004 rad.
C. 0,008 rad.
D. 0,005 rad.
Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,1 m. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một người chạy qua với vận tốc v = 18km/h, theo phương vuông góc với trục chính của vật kính, cách máy ảnh d = 500 cm. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu để độ nhòe của ảnh không quá b = 0,2mm
A. 2,16ms
B. 1,96ms
C. 1,25ms
D. 2,5ms
Một người mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 45 cm, dùng ống nhòm có tiêu cự thị kính là f 2 = 5 cm, tiêu cự vật kính là f 1 = 15 cm để quan sát vật ở xa. Xác định phạm vi điều chỉnh của ống nhòm để người đó có thể quan sát được.
A. 18,75 cm ÷ 19,5 cm.
B. 18,75 cm ÷ 19,75 cm
C. 18,5 cm ÷ 19,75 cm.
D. 18,5 cm ÷ 19,75 cm.
Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Một dải ánh sáng trắng
Đáp án B
Thu được quang phổ liên tục của ánh sáng trắng là một dải màu từ đỏ đến tím liên tục
Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Một dải ánh sáng trắng.
Một bình có ống nhỏ giọt ở đầu phía dưới. Rượu chứa trong bình chảy khỏi ống nhỏ giọt này thành từng giọt cách nhau 2,0 s. Miệng ống nhỏ giọt có đường kính 2,0 mm. Sau khoảng thời gian 720 s, khối lượng rượu chảy khỏi ống là 10 g. Xác định hệ số căng bề mặt của rượu. Coi rằng chỗ thắt của giọt rượu khi nó bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt có đường kính bằng đường kính của ống nhỏ giọt. Lấy g = 9,8 m/ s 2
Trọng lượng P của mỗi giọt rượu khi bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt có độ lớn bằng lực căng bề mặt F c của rượu tác dụng lên chu vi của miệng ống nhỏ giọt, tức là :
P = F c = σ l = σ π d
với σ là hệ số căng bề mặt của rượu và l = π d là chu vi của miệng ống nhỏ giọt.
Gọi M là khối lượng rượu chảy khỏi miệng ống trong thời gian t. Vì hai giọt rượu kế tiếp chảy khỏi miệng ống cách nhau 2,0 s nên trọng lượng P mỗi giọt tính bằng :
P = Mg/(t/2) = 2Mg/t
Từ đó ta tìm được :
Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống dòm quân sự lần lượt là f 1 = 30 c m và f 2 = 5 c m . Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng L 1 = 33 c m đến L 2 = 34 , 5 c m . Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt người ấy.
Vì d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 30 c m .
Khi ngắm chừng ở cực cận: d 2 = O 1 O 2 - d 1 = 3 c m ;
d 2 ' = d 2 f 2 d 2 - f 2 = - 7 , 5 c m = - O C C = 7 , 5 c m .
Khi ngắm chừng ở cực viễn: d 2 = O 1 O 2 - d 1 = 4 , 5 c m ;
d 2 ' = d 2 f 2 d 2 - f 2 = - 45 c m = - O C C ⇒ O C C = 45 c m .
Vậy: giới hạn nhìn rõ của mắt người đó cách mắt từ 7,5 cm đến 45 cm.
Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống dòm quân sự lần lượt là f 1 = 30 c m v à f 2 = 5 c m . Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rỏ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng L 1 = 33 c m đ ế n L 2 = 34,5 cm. Tìm giới hạn nhìn rỏ của mắt người ấy.
Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f 1 = 30 cm và f 2 = 5 cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ nhìn thấy được ảnh rõ nét của một vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33 cm đến 34,5 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt người này là
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,375 m.
Đáp án D
Khi nhắm chừng ở vô cực :
Khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng 33cm
Khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thì kính trong khoảng 34,5 cm
Vậy giới hạn nhìn rõ của mắt người đó cách mắt từ 7,5 cm đến 45 cm.