Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
1. Đọc các phân số sau:
1.1. 29/34 1.2. 77/13 1.3. 19/56 1.4. 99/26
2. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
2.1. 33 : 19 2.2. 40 : 83 2.3. 27 : 31
3. Viết số tự nhiên vào dấu hỏi chấm
3.1. 1 = ?/2 3.2. 0 = ?/8
Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản về phân số
1. Rút gọn phân số
1.1. 6/9 1.2. 24/48 1.3. 2/10 1.4. 2/8 1.5. 63/70
2. Quy đồng mẫu số các phân số:
2.1. 7/19 và 6/16 2.2. 38/29 và 48/22
bài 2 :6/9=2/3 24/18=2/4 2/10=1/5 2/8=1/4 63/70= 9/10
t ick mình điiiii
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36: - 1 3 ; 2 3 ; - 1 - 2 ; 6 - 24 ; - 3 4 ; 10 60 ; - 5 6
Bài 1 Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân
27/100 , -13/1000 , 261/100000
Bài 2 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân
1,21 ; 0,07 ; - 2,013
Bài 1: 0,27 ; 0,013 ; 0,00261.
Bài 2 : 121/100; 7/100; 2013/1000
0,27,-0,0013,0,00261
121/100 , 7/100
-2013/1000
Bài 1:
27/100 = 0,27
-13/1000 = - 0,013
261/100000 = 0,00261
Bài 2:
1,21 = 121/100
0,07 = 7/100
- 2,013 = - 2013/1000
Nhớ k mình nha
Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương:
a) − 52 − 71
b) 3 − 19
c) − 5 − 29
d) 57 − 43
a) − 52 − 71 = 52 71
b) 3 − 19 = − 3 19
c) − 5 − 29 = 5 29
d) 57 − 43 = − 57 43
1.1*1.2*1.3*y =2.3*2.2*2.1*y
tim y
a) Cho các phân số sau: \(\dfrac{19}{17}\) ,\(\dfrac{21}{21}\) ,\(\dfrac{8}{5}\) , \(\dfrac{13}{25}\) , \(\dfrac{11}{11}\) , \(\dfrac{12}{27}\) , \(\dfrac{31}{29}\) , \(\dfrac{45}{45}\)
Hãy viết các các phân số nhỏ hơn 1 , lớn hơn 1 , bằng 1
b) Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số:
8:9,13:5,24:6,2:5,1:7,32:16,0:7,9:9,6:48
Bài khác:
Tìm hai số có tổng là 3008 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số
Bài Khác :
Viết mỗi số sau thành tổng các số: Triệu , trăm , nghìn , đơn vị
6080729,1000327,12006008,6301702
a)
Các phân số bé hơn 1 : `13/25 , 12/27 `
Các phân số lớn hơn 1 : ` 19/17 , 8/5 , 31/29 `
Các phân số bằng 1 : ` 21/21 , 11/11 , 45/45 `
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
Bài 1:
1.1 ; 2.2 ; 1.2 ; 2.1 \(\in\) 2#
1.1 ; 2.2 ; 3.3 ; 1.2 ; 1.3 ; 2.3 ; 3.2 ; 3.1 \(\in\) 3#
vậy thì 100# có bao nhiêu tập hợp con
Bài 2:
3! = 1.2.3
4! = 1.2.3.4
vậy thì 100! bằng bao nhiêu ?
Bài 2:
100! = 1.2.3.4. ................... .100
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: - 52 - 71 ; 4 - 17 ; 5 - 29 ; 31 - 33