Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 3 A 10 A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A 7 □ A 8 ; 10 □ A 6 □ A 6 ; 8 ; 10 □ A ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A; 7 □ A; {8;10} □ A; {6} □ A; {6;8;10} □ A; ∅ □ A
6 ∈ A; 7 ∉ A; {8;10} ⊂ A; {6} ⊂ A; {6;8;10} = A; ∅ ⊂ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
6 □ A
7 □ A
8 ; 10 □ A
6 □ A
6 ; 8 ; 10 □ A
∅ □ A
Cho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Ta thấy:
Tập hợp A không chứa phần tử x, hay x không thuộc A nên ta viết x ∉ A.
Tập hợp B có chứa phần tử y, hay y thuộc B và ta viết y ∈ B.
Tập hợp A có chứa phần tử b, hay b thuộc A và ta viết b ∈ A.
Tập hợp B có chứa phần tử b, hay b thuộc B và ta viết b ∈ B.
Cho hai tập hợp A = {m, n, p}, B = {m,x,y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
-3?N
\(-3\notin N\)
\(\text{Cho điểm nha}~\)
-3 ko thuộc ( kí hiệu chữ c có gạch ỏ giữa gần giông e có gạch chéo ngang qua) N
Bài 6: Cho tập hợp A={1;2;3}.
Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
3 ☐ A ; 4 ☐ A; 12 ☐ A; {2}☐ A; {1;2}☐ A
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
− 5 N ; − 10 Z ; 7 Z ; 0 Z ; − 3 , 5 Z ; N Z .
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
2 D; 10
D.
Tập hợp D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
Điền kí hiệu thích hợp: 2 ∈ D; 10 ∉ D