6*7*8*9*1/18*16*14*12*2 =
Help Me
Tính nhanh
10+11+12+13+14+16+17+18+19+20
1+2+3+4+5+6+7+8+9
Help help me giúp cần gấp
Trả lời:
\(10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20\)
\(=\left(10+20\right)+\left(11+19\right)+\left(12+18\right)+\left(13+17\right)+\left(14+16\right)+15\)
\(=30+30+30+30+30+15\)
\(=165\)
\(1+2+3+4+5+6+7+8+9\)
\(=\left(1+9\right)+\left(2+8\right)+\left(3+7\right)+\left(4+6\right)+5\)
\(=10+10+10+10+5\)
\(=45\)
10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
(10+20)+(11+19)+(12+18)+(13+17)+(14+16)+15
30+30+30+30+30+15
165
\(a,\text{10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20}\)
\(=\left(10+20\right)+\left(11+19\right)+\left(12+18\right)+\left(13+17\right)+\left(14+16\right)\)
\(=30+30+30+30+30\)
\(=30\times5\)
\(=150.\)
\(b,\text{1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9}\)
\(=\left(1+9\right)+\left(2+8\right)+\left(3+7\right)+\left(4+6\right)+5\)
\(=10+10+10+10+5\)
\(=45.\)
1+1
2+2
3+3
4+4
5+5
6+6
7+7
8+8
9+9
10+10
11+11
12+12
13+13
14+14
15+15
16+16
17+17
18+18
19+19
20+20
Help me mik cần nhanh
1+1+2+2+3+3+4+4+5+5+6+6+10+10+12+12+14+14+16+16+18+18+20+20+7+7+8+8+9+9
GIUP MK VOI MK TICK CHO NGUOI NHANH NHAT
1+1+2+2+3+3+4+4+5+5+6+6+7+7+8+8+9+9=2+4+6+8+10+12+14+16+18
=(2+8)+(4+6)+10+(12+18)+(14+16)
=10+10+10+30+30
=30+30+30
=30x3
=90
Tính từ | so sánh hơn | so sánh nhất |
1.modern | ||
2.beautiful | ||
3.early | ||
4.safe | ||
5.bad | ||
6.little | ||
7.few | ||
8.wonderful | ||
9.pretty | ||
10.easy | ||
11.far | ||
12.narrow | ||
13.different | ||
14.smart | ||
15.hot | ||
16.cool | ||
17.good | ||
18.large | ||
19.serious |
Help me với mn ơi
Tính từ | so sánh hơn | so sánh nhất |
1.modern | more modern | the most modern |
2.beautiful | more beautiful | the most beautiful |
3.early | earlier | the earliest |
4.safe | safer | the safest |
5.bad | worse | the worst |
6.little | less | the least |
7.few | less | the least |
8.wonderful | more wonderful | the most wonderful |
9.pretty | prettier | the prettiest |
10.easy | easier | the easiest |
11.far | further | the furthest |
12.narrow | narrower | thenarrowest |
13.different | more different | the most different |
14.smart | smarter | the smartest |
15.hot | hotter | the hottest |
16.cool | cooler | the coolest |
17.good | better | best |
18.large | larger | largest |
19.serious | more serious |
the most serious
Bài 8- Tổng số điểm bài thi học kì hai môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7
của một trường Trung học cơ sở Hòa Bình được ghi lại trong bảng sau :
7 13 12 11 11 10 9 18 12 11
12 4 5 6 18 7 9 11 8 11
7 6 8 8 13 8 12 11 9 12
10 13 19 15 10 1 8 13 16 11
5 17 16 10 1 12 15 11 14 5
6 9 10 9 5 14 15 7 6 8
13 9 10 14 10 16 9 15 9 14
10 11 12 6 13 8 7 9 15 15
7 10 4 13 10 9 10 10 13 7
6 2 8 12 18 10 11 7 17 8
Hãy cho biết :
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? . Số các giá trị của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
Giá trị (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 | 10 | 13 | 11 | 8 | 8 | 4 | 6 | 3 | 2 | 3 | 1 | N=100 |
Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.
Tính nhẩm:
14 − 9 = ..... | 16 − 7 = ..... | 12 − 8 = ..... | 6 + 9 = ..... |
8 + 8 = ..... | 11 − 5 = ..... | 13 − 6 = ..... | 18 − 9 = ..... |
14 − 6 = ..... | 17 − 8 = ..... | 12 − 5 = ..... | 3 + 9 = ..... |
9 + 4 = ..... | 11 − 9 = ..... | 3 + 8 = ..... | 16 − 8 = ..... |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
14 − 9 = 5 | 16 − 7 = 9 | 12 − 8 = 4 | 6 + 9 = 15 |
8 + 8 = 16 | 11 − 5 = 6 | 13 − 6 = 7 | 18 − 9 = 9 |
14 − 6 = 8 | 17 − 8 = 9 | 12 − 5 = 7 | 3 + 9 = 12 |
9 + 4 = 13 | 11 − 9 = 2 | 3 + 8 = 11 | 16 − 8 = 8 |
Tính nhẩm:
14 − 9 = ..... | 16 − 7 = ..... | 12 − 8 = ..... | 6 + 9 = ..... |
8 + 8 = ..... | 11 − 5 = ..... | 13 − 6 = ..... | 18 − 9 = ..... |
14 − 6 = ..... | 17 − 8 = ..... | 12 − 5 = ..... | 3 + 9 = ..... |
9 + 4 = ..... | 11 − 9 = ..... | 3 + 8 = ..... | 16 − 8 = ..... |
1/2+2/4+3/6+4/8+5/10+6/12+7/14+8/16+9/18+ 10/20
Tính nhẩm:
16 − 8 = ..... | 14 − 7 = ..... | 18 − 9 = ..... |
9 + 8 = ..... | 7 + 6 = ..... | 5 + 7 = ..... |
12 − 6 = ..... | 4 + 7 = ..... | 17 − 9 = ..... |
20 − 1 = ..... | 20 − 5 = ..... | 20 − 10 = ..... |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
16 − 8 = 8 | 14 − 7 = 7 | 18 − 9 = 9 |
9 + 8 = 17 | 7 + 6 = 13 | 5 + 7 = 12 |
12 − 6 = 6 | 4 + 7 = 11 | 17 − 9 = 8 |
20 − 1 = 19 | 20 − 5 = 15 | 20 − 10 = 10 |
bài 1:tính số hạng có trong các tổng sau:
1.1-2+3-4+5-6+7-8
2.1-3+5-7+9-11+13-15
3.-1+3-5+7-9+11-13+15
4.2-4+6-8+10-12+14-16+18-20
5.-2+4-6+8-10+12-14+16-18+20
6.2-5+8-11+14-17+20-23+26
7.-1+5-9+13-17+21-25+29-33+37
8.1-5+9-....-81+85-89+93
9.2-4+6-8+....+202-204
10.1-6+11-16+21-....+176-181