Một gen có 2 alen nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y). Số kiểu gen và số kiểu hình tối đa có trong quần thể là
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
|
B. 5 kiểu gen, 3 kiểu hình. |
C. 5 kiểu gen, 4 kiểu hình.
|
D. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. |
Ở một loài động vật, Xét 4 gen A, B, C, D: gen A có 4 alen nằm trên NST số 1; gen B có 3 alen, gen C có 2 alen, hai gen này cùng nằm trên cặp NSTsố 3; gen D có 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Cho biết quần thể ngẫu phối, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không có đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Số kiểu gen đồng hợp các cặp gen ở gà trống trong quần thể trên là 48.
II. Tổng số kiểu gen tối đa có trong quần thể trên là 1050.
III. Tổng số kiểu gen ở giới cái là 420.
IV. Tổng số kiểu giao phối tối đa có trong quần thể trên là 261600.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Ở một loài động vật, Xét 4 gen A, B, C, D: gen A có 4 alen nằm trên NST số 1; gen B có 3 alen, gen C có 2 alen, hai gen này cùng nằm trên cặp NSTsố 3; gen D có 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Cho biết quần thể ngẫu phối, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không có đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Số kiểu gen đồng hợp các cặp gen ở gà trống trong quần thể trên là 48.
II. Tổng số kiểu gen tối đa có trong quần thể trên là 1050.
III. Tổng số kiểu gen ở giới cái là 420.
IV. Tổng số kiểu giao phối tối đa có trong quần thể trên là 261600.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I có 2 alen; gen II có 3 alen, hai gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Cho các kết luận sau:
1. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là 21 kiểu gen.
2. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen III là 9 kiểu gen.
3. Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là 210 kiểu gen.
4. Số kiểu giao phối trong quần thể là: 22150 kiểu.
Số kết luận đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) đúng. Cặp NST mang gen I và II : Ta coi như có 1 gen có 2×3=6 alen
Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II
(2) sai. Số kiểu gen tạo bởi gen III
(3) đúng. Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 21×10 = 210
(4) sai.
Số kiểu gen ở giới đực và giới cái bằng nhau = 21×10 = 210
Số kiểu giao phối trong quần thể là: 210 × 210 = 44100
Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I có 2 alen; gen II có 3 alen, hai gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Cho các kết luận sau:
(1) Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là 21 kiểu gen.
(2) Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen III là 9 kiểu gen.
(3) Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là 210 kiểu gen.
(4) Số kiểu giao phối trong quần thể là: 22150 kiểu.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Đáp án A
Số loại NST chứa gen I và gen II là: 2 x 3 = 6.
Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là: 6 + C26 = 21. => Nội dung 1 đúng.
Số kiểu gen tạo bởi gen III là: 4 + C24 = 10. => Nội dung 2 sai.
Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 21 x 10 = 210. => Nội dung 3 đúng.
Số kiểu giao phối trong quần thể là: 210 x 210 = 44100. => Nội dung 4 sai.
Có 2 nội dung đúng
Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I có 2 alen; gen II có 3 alen, hai gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Cho các kết luận sau:
1. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là 21 kiểu gen.
2. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen III là 9 kiểu gen.
3. Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là 210 kiểu gen.
4. Số kiểu giao phối trong quần thể là: 22150 kiểu.
Số kết luận đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) đúng. Cặp NST mang gen I và II : Ta coi như có 1 gen có 2×3=6 alen
Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là:
6
+
C
6
2
=
21
(2) sai. Số kiểu gen tạo bởi gen III là:
4
+
C
4
2
=
10
(3) đúng. Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 21×10 = 210
(4) sai.
Số kiểu gen ở giới đực và giới cái bằng nhau = 21×10 = 210
Số kiểu giao phối trong quần thể là: 210 × 210 = 44100
Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả hai gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y), gen B có 3 alen nằm trên NST thường. Số loại kiểu gen tối đa bình thường về 3 gen này được tạo ra trong quần thể là:
A. 270
B. 330
C. 60
D. 390
Đáp án D
+ Xét gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
Số tổ hợp gen trên NST giới tính là: 5.2=10
à số kiểu gen của giới XX là:
à số kiểu gen của giới XY là: 10.1=10 (bằng số tổ hợp gen)
+ Gen trên NST thường có số kiểu gen là:
Số loại kiểu gen tối đa bình thường về 3 gen này được tạo ra trong quần thể là: (55+10).6=390
Chú ý: Bài tập này ta áp dụng công thức:
Gọi n là số alen của một gen à số kiểu gen tạo ra trong quần thể là .
Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (không có alen tương ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:
A. 85.
B. 36.
C. 39.
D. 108.
Đáp án C
-Số loại kiểu gen về gen 1 và gen 2 là
+ Ở giới XX = 3.2 (3.2+1)/2 = 21 kiểu
+ Ở giới XY = 3.2 = 6 kiểu
-Số loại kiểu gen về gen 3 = 3 kiểu do chỉ xuất hiện ở giới XY
Ở giới XY xét về cả 3 gen có 6.3 = 18 kiểu
Vậy số loại kiểu gen tối đa trong quần thể là 18 + 21 = 39 kiểu
Chọn đáp án C
- Chú ý: nếu 2 gen liên kết với nhau, gen 1 có r1 alen, gen 2 có r2 alen số kiểu gen tối đa của quần thể về 2 gen này là r1.r2 (r1.r2+1)/2
Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (không có alen tương ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:
A. 85
B. 36
C. 39
D. 108
Đáp án : C
Số loại kiểu gen ở giới XX: 3 . 2 . ( 3 . 2 + 1 ) 2 = 21
Số loại kiểu gen ở giới đực: 3 x 2 x 3 = 18
Số loại kiểu gen ở cả 2 giới là: 21 + 18 = 39
Ở gà 2n = 78 NST. Xét 4 gen: gen I có 4 alen nằm trên NST số1; gen II có 3 alen, gen III có 2 alen, hai gen này cùng nằm trên cặp NSTsố 3; gen IV có 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Cho biết quần thể gà ngẫu phối, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không có đột biến. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
(1) Số kiểu gen đồng hợp các cặp gen ở gà trống trong quần thể trên là 48.
(2) Tổng số kiểu gen tối đa có trong quần thể trênlà 1050.
(3) Tổng số kiểu gen ở giới cái là 420.
(4) Tổng số kiểu giao phối tối đa có trong quần thể trên là 261600.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
+ giới XY : 2
Xét các phát biểu :
(1) số kiểu gen đồng hợp ở gà trống là : 4×3×2×2=48 → (1) đúng
(2) tổng số kiểu gen tối đa là 10×21× (3+2) =1050 → (2) đúng
(3) số kiểu gen ở giới cái là : 10×21×2 =420 →(3) đúng
(4) số kiểu giao phối là 420 × (1050 – 420) =264600 → (4) sai