Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quỳnh Như
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 7:36

Đáp án B

dòng 8 của đoạn " help each other hunt"

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 17:49

Đáp án A

cụm từ make up of: bao gồm ( = include

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 16:00

Answer B

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

Sau some phải là một danh từ số nhiều. do vậy ta loại đáp án A và C.

D. survey: cuộc điều tra hay khảo sát ý kiến của một nhóm người về một cái gì đó bằng các câu hỏi.

=> vậy đáp án câu này là: B: finds.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 9:50

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. costly: có giá trị

B. rare: hiếm, ít

C. invaluable: vô giá, cực kì hữu dụng; valuable to/ for sb/sth(cụm từ cố định)

D. unique: độc nhất

Nghĩa của câu là: Những dấu vết này rất hữu ích cho các chuyên gia.

=> vậy đáp án câu này là: C. invaluable

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 13:21

Answer B

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. bunch: chùm (nho, hoa..), ví dụ: a bunch of flower/ grapes...

B. herd: bầy, đàn (voi, hươu,…) ví dụ: a herd of cows/deer/ elephants…

C. set: bộ (ghế, răng…) ví dụ: a set of chair/ artificial teeth (răng giả)…

D. mass: khối, đống. ví dụ: masses of dark clouds (đám mây đen)…

Nghĩa của câu là: Các nhà khoa học sử dụng chúng và cả những dấu chân khác nữa để xác định các loài này đã di chuyển khác nhau như thế nào và kết luận rằng rất nhiều loài khủng long ắt hẳn đã di chuyển theo bầy đàn.”

=> vậy đáp án câu này là: B. herd

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 5:33

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. different(adj): khác biệt=> loại vì chỗ trống thiếu một đại từ thay thế.

B. others: những cái còn lại(dùng với danh từ số nhiều và nó đã được lược bỏ)

C. other+ danh từ số nhiều: những cái khác, mấy cái nữa

D. another+ danh từ số ít: một cái nữa, một cái khác

=> vậy đáp án câu này là: C. other

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 16:30

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

A. Thank to sb/sth: nhờ ai/ cái gì mà… or sb thank (sb) for sth/ doing sth/ to do sth: cảm ơn(ai) vì sth/ đã làm gì.(ngoài ra, còn có cấu trúc: have sb to thank (for sth) )

B. Result from sth: kết quả từ…result in sth: lead to/ to make sth happen (dẫn đến..)

C. owe sth to sb/sth: tồn tại hoặc thành công bởi vì sự ảnh hưởng của sb/ sth.

D. Derive from sth: phát triển từ sth(develop from sth).

Nghĩa của câu là:“ Những dấu chân khủng long tồn tại được nhờ sự bảo vệ của muối và bùn mà bao phủ lên chúng sau đó cứng lại trong đá trước khi được phát hiện vào 100 năm sau”.

=> vậy đáp án câu này là: C. owe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 16:53

Đáp án B

dòng 11: " chinese childrent.... their parents"