swim:
draw:
những từ trên dịch ra nghĩa là gì
Những người làm chương trình nghĩa là gì theo tiếng anh vậy các bạn ? Mình dịch trên google thì lúc ra từ này lúc ra từ kia .... =.= Bạn nào biết chính xác nghĩa không ạ ?
Những người làm chương trình
-> People who make the show
#ByB#
Những người làm chương trình nghĩa ?
có nghĩa :People who make sense programs
chắc zz
Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa sau:
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b) Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
Nghĩa từ yểu mệnh.
Câu hỏi kia chỉ là nền, câu hỏi chính của tớ là dấu đúng, dấu sai và dòng chữ link dùng để làm gì vậy. Tớ dịch không ra nghĩa từ link. Giúp tớ nhé, tớ sẽ t.i.c.k cho nha!
cho mình hỏi xíu được không làm sao để đố trong toán olm vậy
Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Chào em, em tham khảo nhé!
Infinitive Verb | Past | Past Pariple | Meaning |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi; lội |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
buy | bought | bought | mua |
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Từ | Quá khứ | Hiện tại hoàn thành | Nghĩa |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
buy | bought | bought | mua |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was / were | been | thì, là, bị, ở, được |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
lúc đầu quá khứ hiện tại hoàn thành
drink drank drunk
catch caught caught
buy bought bought
understand understood understood
show showed shown
be was been
speak spoke spoken
swim swam swum
choose chose chosen
freeze froze frozen
drink : uống ,catch:bắt ,buy:mua,speak:nói ,swim:bơi,choose:chọn (em lớp 5 nha)
honorificabilitudinitatibus dịch ra tiếng Việt nghĩa là gì
là kính ngữ đúng không
dịch nghĩa ra tiếng Việt
waxberry là gì
kiwi fruits là gì
navel orange là gì
pitaya là gì?
nghĩa của mấy từ này là gì vậy dịch hộ
Các bạn ơi giúp mình với :
1. Từ ''chết'' trong câu ''đồng hồ chết'' có nghĩa là gì?
2. Từ ''chết''trong nghĩa gốc có nghĩa là gì?
3. Từ ''chết'' ở trên có gì khác so với nghĩa gốc
1. từ chết có nghĩa là hư
2. từ chết có nghĩa là qua đời
3. .....
1. Từ "chết" nghĩa là đồng hồ đó ko còn hoạt động, Nó bị hư hoặc hỏng
2. Từ "chết" Nghĩa gốc có nghĩa là ko tồn tại
3. Khác: mk đang bí
1. chết có nghĩa là hư hỏng,ko còn hoạt động.
2.chết có nghĩa là ai đó đã mất đi,ra đi mãi mãi,ko còn trên cõi đời.
3.chết trên là nghĩa chuyển.
Combo nghĩa là gì ? ( mik tra google dịch rùi nhưng không ra )
Combo có nghĩa là kết hợp .
Tớ cũng chưa chắc chắn