Cho 200 ml dung dịch X chứa NaOH 1M và KOH 0,5M vào dung dịch Y chứa
0,1 mol HCl ; 0,05 mol H2SO4 và 0,03 mol Al2(SO4)3, thu được m gam kết tủa. Viết các
phương trình hóa học và tính m.
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175
C. 0,25
D. 0,20
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
Đáp án C
V a l : x G l y - A l a : y → x + 2 y + 0 , 1 . 2 = 0 , 2 + 0 , 35 116 x + 74 y + 89 y + 0 , 1 . 96 + 0 , 2 . 23 + 0 , 35 . 39 = 61 , 45
C:H:N = 0,75:2,25:0,25 = 3:9:1 → C T P T : C 3 H 9 N
Amino axit X có công thức H 2 N - R ( COOH ) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%
B. 10,687%
C. 11,966%
D. 9,524%
Amino axit X có công thức H 2 N - R ( COOH ) 2 . Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%.
B. 10,687%.
C. 11,966%.
D. 9,524%.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 SO 4 3 . Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M(loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175