should
16. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.Last week, we had a memorable trip to a new zoo in the outskirts of the city.  A. in                              B. to                 C. Last week            D. memorable17. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer tothe followingquestion. You may feel......................before taking an important exam.  A. relaxed      ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2019 lúc 10:04

Đáp án C

More worse => worse

Vì worse là so sánh hơn của bad nên không dùng more nữa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2017 lúc 7:36

Kiến thức: Câu điều kiện loại III

Giải thích:

Câu điều kiện loại III diễn tả ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P

Sửa: had => had had

Tạm dịch: Nếu chúng tôi có nhiều thời gian hơn vào tuần trước, chúng tôi chắc chắn sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 13:32

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 16:06

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)

lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)

Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done

Sửa: lied => laid

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.

Chọn C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 10 2017 lúc 8:54

B

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 12:56

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 16:09

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2018 lúc 6:18

Đáp án : A

Believed=>believing

Believing = we believe

 

Bình luận (0)