Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
BÙI THỊ NGÂN
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:55

cho vài k đi bà con ơi

Nguyễn Hữu Đức
30 tháng 3 2017 lúc 18:56

cho vài k đi bà con ơi

Nguyen Duc Vuong Quan
Xem chi tiết
Hạ Băng
3 tháng 3 2018 lúc 8:27

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
Hot Girl
3 tháng 3 2018 lúc 8:28

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

Khong Vu Minh Chau
3 tháng 3 2018 lúc 8:29

1. Firefighter - lính cứu hỏa

2. Police officer - cảnh sát

3. Teacher - giáo viên

4. Doctor - bác sĩ

5. Shopkeeper - nhân viên bán hàng

6. Zookeeper - nhân viên ở vườn thú

7. Stewardess - nữ tiếp viên hàng không

8. Nurse - y tá

9. Accountant - kế toán

10. Officer - nhân viên văn phòng

giakun
Xem chi tiết
Linh Linh
23 tháng 3 2019 lúc 12:28

apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ

Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.

- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư

- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng

- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm

- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền

- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự

- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp

- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến

- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây

- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây

- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ

- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động

- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài

- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi

- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô

- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng

- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)

- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc

- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại

- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)

- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời

- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh

- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời

- space /speɪs/  (n) không gian vũ trụ

- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt

- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay


 

Xem chi tiết

Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...

Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...

Học tốt!!!

Rem
26 tháng 10 2018 lúc 14:42

Động từ   : draw ,  go , look , eat , stop , walk , work , write , clean , cut

Tính từ :beautiful,young,silk,lovely,Useful ,Poor,Cheap ,Dirty ,Glad 

Lazy
 
Nguyễn Hạ My
26 tháng 10 2018 lúc 14:49

ĐT : play , eat , draw ,watch , write , go , run , read , fly , look , mix

TT : beautiful , handsome , slim , fat , old , happy , sax , tall, short , kind

>>gノムレノ刀ん<<
Xem chi tiết

Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school.  I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.

Khách vãng lai đã xóa
Cúc Hường
9 tháng 12 2019 lúc 21:15

bạn Nguyễn hàng phúc ơi! hình như có gì đó sai sai trong bài của bạn thì phải. Mình nghĩ cái bạn hỏi bài này là học sinh lớp 6 thôi, mà mình thấy trong bài của bạn có cụm từ như play with our SON Nghĩa là chơi cùng con trai của chúng tôi, mình thấy đoạn này không hợp cho lắm!

Khách vãng lai đã xóa

Motorbike= electric bike 

play with our son = play game with friends 

*Suprise*

Make friend with me

Khách vãng lai đã xóa
Vương Như Hân
Xem chi tiết
Linh Thùy Lê
21 tháng 8 2018 lúc 18:25

Danh từ số ít :                                                             Danh từ số nhiều :

Pen                                                                               Pens

Book                                                                             Books 

Ruler                                                                           Rulers

Eraser                                                                         Erasers

.............

Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .

See you again
Xem chi tiết
Hoàng Ngọc Tuyết Nhung
13 tháng 3 2019 lúc 22:09

1. open the window

2.open the door

3.cut the grass

4.Break the glass

5.cut the picture

6.paint the house wall

7.cut the paper

8.squeeze the can

9.tear the ruler

10.garbage collection

Edogawa Conan
Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
18 tháng 7 2019 lúc 17:51

https://translate.google.com

T I C K cho c nhé!

Đào Trần Tuấn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:25

3 danh từ

stomach bao tửdạ dàybụng

abdomen bụngbụng dướivề bụng

bellybụngchổ phình ramặt khum lên
 

đây chỉ biết thế thôi thông cảm

BÙI THỊ NGÂN
Xem chi tiết