Điền e hoặc ee vào chỗ trống.
B.........
T.........nnis
Y........llow
conc..........rt
Vi......tnamese
2.1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Một bảng tính có thể có nhiều (1)............... Một bảng tính mới mở sẽ gồm (2)............ trang tính trống.
b. Các trang tính được phân biệt bằng (3)........... trên các nhãn ở phía dưới màn hình.
c. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được (4)................................................ trong ô tính
d. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được (5)......................................... trong ô tính
Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
cây ...e, mái ...e, ...ung thành, ...ung sức
b) đổ hoặc đỗ
... rác, thi ..., trời ... mưa, xe ... lại
Trả lời:
a) tr hoặc ch
cây tre, mái che, trung thành, chung sức
b) đổ hoặc đỗ
đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại
Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
thính t..., giơ t...
Điền vào chỗ trống: in hoặc inh
– điền k.....
– truyền t….
– thể dục thể h..ˋ…
in hoặc inh
- điền kinh
- truyền tin
- thể dục thể hình
Điền vào chỗ trống:
iên hoặc iêng
t...´ nói, t...´ bộ,
lười b...´, b...´ mất
iên hoặc iêng
tiếng nói, tiến bộ,
lười biếng, biến mất
Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:
t... nắng, đêm khu..., cây m...
Trả lời:
tia nắng, đêm khuya, cây mía
Điền vào chỗ trống:
ân hoặc âng
v... lời, bạn th..., nhà t...`, bàn ch...
Trả lời:
vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân
Điền vào chỗ trống: iêt hoặc iêc :
- đi biền b……
- xanh biêng ..´.....
- thấy tiêng t..´….
iêt hoặc iêc :
- đi biền biệt,
- thấy tiêng tiếc,
- xanh biêng biếc.
điền vào mỗi chỗ trống some hoặc any
There aren't _____cabbages on the table
There aren't __any___cabbages on the table