63 hg 7 dag=?kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
so sánh
7 kg 1hg 6 dag 3 g ....... 5 kg 1 hg 4 dag 7 g
7kg 1hg 6 dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g
7kg 1hg 6dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g
6 tạ 5 kg ...yến...kg,34kg 2 g ...hg...g, 8 kg 6dag ...hg...g,5 kg 7 g ...dag...g
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
Bài 2 : Làm bằng phép tính :
6tấn 8 tạ = kg
15 kg4 dag = dag
24kg 8 hg = dag
23dag 9g = gam
8hg 9 dag = dag
89125 gam = kg gam
12375 dag = kg gam
25005 g = kg gam
6 hg 7g = g
600kg = yến
6 tạ 5 kg=...yến...kg,34kg 2 g=...hg...g, 8 kg 6dag=...hg...g,5 kg 7 g=...dag...g
có ai thấy câu hỏi curu tui ko
Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, 36 dm =......m ; 42 cm=......m ; 57 mm=......m ;454 dm =.....m
6789 cm =.....m ; 36 dm 5 cm =.......m ; 49 cm 8 mm =.......m
b,45 hg =..... kg ; 560 dag =.......kg ; 432 g =...... kg
7 hg 5 dag =...... kg ; 63 hg 7dag =.....kg ; 8 hg 9g =...... kg
Bài 2 : Người ta lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5 cm.Nền căn phòng đó được lát bằng gỗ miếng gỗ có chiều dài 1m 20cm , chiều rộng 20cm.Hỏi căn phòng đó lát nhiều nhất bao nhiêu miếng gỗ ( biết rằng mỗi miếng gỗ giá 50.000 đồng )
Bài 1 :
a) 36 dm = 3,6 m
42 cm = 0,42 m
57 mm = 0,057 m
454 dm = 45,4 m
6789 cm = 67,89 m
36 dm 5 cm = 3,65 m
49 cm 8 mm = 0,498 m
Tương tự vs các câu còn lại
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
23089 kg =.... tạ.... kg 55020 hg=......tấn.......kg 7yến4hg=........h
45790=...tạ...hg 3005 dag=...yến...g 980 000dag=...tạ
200087dag=...tạ...dag 375kg=...tạ...dag 9 tấn 8 tạ=.....tạ
mình cần có trước 12h30
mong các bạn giúp mình!
23089 kg =.... tạ.... kg
55020 hg=......tấn.......kg
3005 dag=..3.yến.50..g
980 000dag=..98.tạ
200087dag=..20.tạ..87.dag
375kg=..3.tạ..7500.dag
9 tấn 8 tạ=.98.tạ