Nguyễn thị Phụng
Choose the word or phrase among a,b,c or d that best fits the blank space in the following passage During their five-decade history , the Asian Games have been advancing in all aspects . The number of (1)............. has been increasing . The quality of athletes , officials and sport facilities has also been (2)........................... through time . New sport and (3)............. sports have been introduced and (4)......... to the Games . The 1st Asian Games (5)................. in New De...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 4:59

A To advance = phát triển, tiến bộ >< To hold back = chững lại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 18:06

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2017 lúc 16:47

Đáp án C

(to) advance: phát triển, tiến bộ >< (to) hold back: ngăn, giữ lại, kìm hãm

Các đáp án còn lại:

A. (to) hold to (one’s promise): giữ lời

B. (to) hold someone or something at some distance: giữ khoảng cách, không cho ai lại gần

D. (to) hold by (one’s principle): giữ vững nguyên tắc

Dịch nghĩa: Trải qua suốt quá trình lịch sử kéo dài 5 thập kỉ, Thế vận hội Châu Á đã có bước tiến toàn diện

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2019 lúc 13:20

Đáp án D

Advance (v): tiến triển, cải tiến
A. go off: hỏng, ôi thiu, nổ(bom)
B. go over: vượt qua
C. go by : trôi qua
D. go ahead: tiến triển
Dịch nghĩa: Trong suốt lịch sử 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến về tất cả các mặt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 18:16

A

advancing : cải thiện/ nâng cao

A. hold back : thụt lùi

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa

=> advancing >< holding back

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

=> Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2018 lúc 8:03

Đáp án A

Advance + in: (v) tiến lên, tiến bộ >< hold back: (v) ngăn lại, giữ lại

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ đại hội thể thao châu Á đã tiến bộ ở tất cá các mặt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 15:36

Đáp án B

- Advance: tiến lên, tiến bộ

- Hold back: kìm lại, giữ lại

E.g: Do you think that mixed-ability classes hold back the better students?

ð Đáp án B (Suốt lịch sử 5 thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong mọi mặt.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 11:43

Đáp án A

advancing : cải thiện/ nâng cao 

A. hold back : thụt lùi 

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này 

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này 

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa 

=> advancing >< holding back 

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 17:32

Đáp án : B

“Advance”: tiến bộ trái nghĩa với “hold back”: kìm hãm, giữ lại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2019 lúc 1:53

Đáp án : B

Advancing= tiến bộ, hold to= hold by=giữ lời, hold back= duy trì, hold at= giữ khoảng cách.

Bình luận (0)