Câu 6. Trường hơp nào xảy ra phản ứng hóa học khi sục khí CO2 vào các dung dịch: A. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Ba(OH). B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Ba(OH). D. Dung dịch H2SO4.
Trường hơp nào xảy ra phản ứng hóa học khi sục khí CO2 vào các dung dịch:
A. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Ba(OH).
B. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án : B
Các thí nghiệm có phản ứng : (a) ; (c) ; (d)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.6
B.5
C.3
D.4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Số thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (e), (f).
(a) Vì FeS sinh ra tan trong H2SO4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Đáp án D
(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.
(b) Kết tủa CuS màu đen.
(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.
(d) Muối tan Ca(HCO3)2.
(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng.
(g) Kết tủa trắng BaSO4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Chọn D.
(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.
(b) Kết tủa CuS màu đen.
(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.
(d) Muối tan Ca(HCO3)2.
(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng.
(g) Kết tủa trắng BaSO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C.
Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học và phương trình tương ứng là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2.
Chọn B
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2