Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 11 2018 lúc 2:04

Bảng: Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư

Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
1. Cá cóc Tam Đảo Chủ yếu sống trong nước Ban ngày Trốn chạy, ẩn nấp
2. Ễnh ương lớn Ưa sống ở nước hơn Ban đêm Dọa nạt
3. Cóc nhà Chủ yếu sống trên cạn Chiều và đêm Tiết nhựa độc
4. Ếch cây Chủ yếu sống trên cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp
5. Ếch giun Sống chui luồn trong hang đất Cả ngày và đêm Trốn chạy, ẩn nâp
Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
6 tháng 12 2019 lúc 11:55
STT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa của sự thích nghi
1 Da khô, có vảy sừng bao bọc G
2 Có cổ dài E
3 Mắt có mi cử động, có nước mắt D
4 Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu C
5 Thân dài, đuôi rất dài B
6 Bàn chân năm ngón có vuốt A

 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
15 tháng 9 2018 lúc 11:32

Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của 1 số đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt

Bộ thú Loài động vật Môi trường sống Đời sống Cấu tạo răng Cách bắt mồi Chế độ ăn
Ăn sâu bọ Chuột chù Đào hang trong đất Đơn độc Các răng đều nhọn Tìm mồi Ăn động vật
Chuột chũi Đào hang trong đất Đơn độc Các răng đều nhọn Tìm mồi Ăn động vật
Gặm nhấm Chuột đồng nhỏ Trên mặt đất Đàn Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm Tìm mồi Ăn tạp
Sóc bụng xám Trên cây Đàn Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm Tìm mồi Ăn thực vật
Ăn thịt Báo Trên mặt đất và trên cây Đơn độc Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc Rình mồi, vồ mồi Ăn động vật
  Sói Trên mặt đất Đàn Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc Đuổi mồi, bắt mồi Ăn động vật

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
12 tháng 5 2019 lúc 10:17

Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện của thú Móng guốc

Tên động vật Số ngón chân và số ngón phát triển Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn Chẵn Không Ăn tạp Đàn
Huơu Chẵn Nhai lại Đàn
Ngựa 1 ngón Không Không nhai lại Đàn
Voi Lẻ 3 ngón Không Không nhai lại Đàn
Tê giác Lẻ 5 ngón Không nhai lại Đơn độc
Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 12 2017 lúc 12:35

Bảng. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi

Tên động vật Chi trước Chi sau Đuôi Cách di chuyển Thức ăn Đặc điểm răng. Cách ăn
Dơi Cánh da Nhỏ, yếu Đuôi ngắn Bay không có đường bay rõ dệt Sâu bọ Răng nhọn, sắc; răng phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ
Cá voi xanh Vây bơi Tiêu biến Vây đuôi Bơi uốn mình theo chiều dọc Tôm, cá, động vật nhỏ Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng
Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
7 tháng 3 2018 lúc 4:25

Bảng 1. Sự tiến hóa của giới Động vật

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
1 tháng 3 2019 lúc 18:13

Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 7 2018 lúc 11:46

Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật

Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến hình Nguyên sinh Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Chưa phân hóa Hình mạng lưới Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Giun đất Giun đốt Da Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Châu chấu Chân khớp Hệ thống ống khí Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Cá chép Động vật có xương sống Mang Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Ếch đồng Động vật có xương sống Da và phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thằn lằn Động vật có xương sống Phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Chim bồ câu Động vật có xương sống Phổi và túi khí Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thỏ Động vật có xương sống Phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 6 2019 lúc 8:20

Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru

Loài Nơi sống Cấu tạo chi Sự di chuyển Sinh sản Con sơ sinh Bộ phận tiết sữa Cách cho con bú
Thú mỏ vịt Nước ngọt và ở cạn Chi có màng bơi Đi trên cạn và bơi trong nước Đẻ trứng Rất nhỏ Không có vú chỉ có tuyến sữa Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ
Kanguru Đồng cỏ Chi sau lớn khỏe Nhảy Đẻ con Bình thường Có vú
Bình luận (0)