Bài 1: Tìm từ có tiếng “hữu” mang những nghĩa sau:
a) “Hữu” có nghĩa là bạn bè: bằng hữu ,
…………………………………………………………………………………………………………
a) “Hữu” có nghĩa là có: sở hữu ,
…………………………………………………………………………………………………………
mk nghĩ hoài ko ra
~HỌK TỐT~
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè. M: hữu nghị.
b. Hữu có nghĩa là có. M : hữu ích.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Tìm 2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè ...
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có ...
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải ....
Đặt Câu Với Những Từ Đó
Trl :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.
- Tình bằng hữu thật cao quý.
- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.
- Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.
Thiếu cậu nhé ~ ko thể k
Thông cảm ~
Trl thêm :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải : cánh hữu , hữu tả
Bạn tự đặt câu nha , đc ko ?
Chúc pạn hok tốt !
# Chi
1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
Những từ xếp sai trong 2 nhóm là :
a, hữu duyên, hữu hiệu
b, hữu hảo, thân hữu
1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
Dap an: a) Huu duyen va huu ai.
b) Huu hinh, huu y ,huu hao va than huu.
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu chỉ ra những từ sai nhóm này
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
Từ hữu có nghĩa là bạn bè là:hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
nếu đúng k cho mik nha
Hok tốt
Trả lời :
-Từ sai trong đó là từ hữu hiệu nhé .
Hok tốt
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
bh mà nhiều ng on v
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
Bằng hữu ,hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bạn hữu
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
hữu ích , hữu hiệu , hữu tình, hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Xếp các từ sau thành mỗi nhóm thích hợp:hữu nghị,hữu duyên,chiến hữu,hữu tình,hữu hảo,thân hữu,bằng hữu,hữu ý:
a."hữu"có nghĩa là "bạn bè" : (xếp hộ em)
b."hữu" có nghĩa là "có": (xếp hộ em)
c."hữu"có nghĩa là "thân thiện": (xếp hộ em)
a. Có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, chiến hữu, hữu hảo, thân hữu, bằng hữu.
b. có nghĩa là có: hữu duyên, hữu tình, hữu ý.
Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?
a. hữu hiệu. b. hữu duyên. c. hữu hảo. d. hữu tình.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó khăn” là:
a. dễ dàng b. mệt mỏi c. căm thù d. gian khổ
Câu 3: Trong các từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với từ “lo lắng”?
a. vui mừng b. lo âu c. phấn khích d. ngại ngùng
Câu 4: Nghĩa của câu thành ngữ “ Lên thác xuống ghềnh” :
a. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
b. Việc lên thác, xuống ghềnh gặp nhiều khó khăn
c. Kiên trì bền bỉ ắc sẽ thành công
d. Gặp nhiều gian nan, vất vả trong cuộc sống
Câu 5: Trong các từ sau từ nào chứa tiếng “đồng” có nghĩa là “cùng”?
a. đồng tâm b. đồng tiền c. đồng thau d. đồng quê
Câu 6: Hãy viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:
Các bệnh nhân nhiễm Covid ...............................................................................
Câu 7: Viết một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ có cặp từ trái nghĩa nói về tinh thần tương thân tương ái của nhân dân ta?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Em hãy tìm từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế từ “niềm vui” trong câu: “Mỗi bệnh nhân nhiễm COVID-19 được cứu sống, đó là niềm vui của các thầy thuốc.”
Từ thay thế là: .................................................................................................................
Câu 9: Em gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ.
Không ngờ, một cơn sốt rét ác tính đã quật ngã người chiến sĩ gang thép ấy.
Câu 10: Em ghi lại một câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc ta.
………………………………….………………………………………………….......
........……………………………………………………………………………………
Câu 11: Em đặt hai câu để phân biệt “đồng” là một từ đồng âm.
………………………………………………........……………………………………
........……………………………………………………………………………………
Câu 12: Từ “lá” trong “lá thư” và “lá phong” là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm?
……………………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………………
Câu 13: Em hãy tìm một câu thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 14: Tìm 1 từ đồng nghĩa với yêu quý. Đặt câu với từ tìm được để thể hiện tình cảm của em với một người (hoặc vật) đặc biệt.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 15: Tình bạn chân thành sẽ tô điểm cuộc sống thêm tươi đẹp. Hiện nay, có rất nhiều bạn học sinh đang gặp hoàn cảnh khó khăn vì dịch bệnh. Em hãy viết một câu hoàn chỉnh để động viên bạn.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 16: Em có nhớ trường lớp không? Nếu được đến trường, em cần thực hiện những gì để bảo vệ bản thân và cho mọi người xung quanh trước sự diễn biến phức tạp của dịch COVID-19?
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Hãy ghi lại từ có tiếng "hữu" theo yêu cầu sau:
a) 4 từ có hữu có nghĩa là "bạn bè"
b) 2 từ có tiếng hữu ngĩa là "có"
Hãy ghi lại từ có tiếng "hữu" theo yêu cầu sau:
a) bạn hữu, hữu nghị, hữu tình, thân hữu
b) hữu hiệu, hữu dụng
~ Học tốt ~
hihi ko có gì(✿◠‿◠)
Cảm ơn bạn nhé!