Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tiểu Thư Bảo Bình dễ thư...
Xem chi tiết
hoa anh dao
22 tháng 10 2017 lúc 16:23

20 tính từ:

1.long: dài

2.short: ngắn

3.low: thấp

4.tall: cao

5.fat: mập

6.boring: nhàm chán

7.interesting: thú vị

8.live(adj): trực tiếp

9.beautiful: đẹp

10.friendly:thân thiện

11.unfriendly: không thân thiện

12.hot: nóng

13.cold: lạnh

14.large: rộng

15.small: nhỏ, bé

16.fast: nhanh

17.cheap: giá rẻ

18.expensive: giá đắt

19.slow: chậm

20.busy: bận

Đặt câu:

1.She is very beautiful.

2.My mother is very friendly with everyone.

3.My father is very busy with work.

4.This shirt looks expensive.

5.Earth has a very large area.

6.The weather is very cold.

7.Television is streaming live news program.

Phạm Phuong Trinh
12 tháng 3 2023 lúc 14:06

Sánh dài

 

 

Nguyễn Danh Lâm
Xem chi tiết
pikchu
23 tháng 12 2020 lúc 21:25

xaau xi nhu ma troi từ xaau xi

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Cẩm Hà
24 tháng 12 2020 lúc 21:40

xinh,siêng,xấu,xanh,xám

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn mai anh
16 tháng 1 2021 lúc 18:05

có tiếng bắt đầu bằng x

- xinh,xấu,xanh,xám

cos tiếng bắt đầu bằng s

-siêng

Khách vãng lai đã xóa
Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Thái Hoàng Thiên Nhi
6 tháng 7 2018 lúc 10:17

– Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
– Funny: Vui vẻ.
– Generous: Hào phóng
– Hardworking: Chăm chỉ.
– Impolite: Bất lịch sự.
– Kind: Tốt bụng.
– Lazy: Lười biếng
– Mean: Keo kiệt.
– Out going: Cởi mở.
– Polite: Lịch sự.
– Quiet: Ít nói
– Serious: Nghiêm túc.
– Shy: Nhút nhát
– Smart = intelligent: Thông minh.
– Sociable: Hòa đồng.
– Soft: Dịu dàng
– Strict: Nghiêm khắc
– Stupid: Ngu ngốc
– Talented: Tài năng, có tài.
– Talkative: Nói nhiều.
– Aggressive: Hung hăng, xông xáo
– Ambitious: Có nhiều tham vọng
– Cautious: Thận trọng.
– Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
– Confident: Tự tin
– Creative: Sáng tạo
– Dependable: Đáng tin cậy
– Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
– Extroverted: hướng ngoại
– Introverted: Hướng nội
– imaginative: giàu trí tưởng tượng
– Observant: Tinh ý
– Optimis: Lạc quan
– Pessimis: Bi quan
– Rational: Có chừng mực, có lý trí
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Nguyễn Tấn Tài
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Nguyễn Doãn Thu Phương
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

gem227
Xem chi tiết
Nhật Hạ
7 tháng 6 2018 lúc 10:46

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Huỳnh Bá Nhật Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:47

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.

hải nguyễn
7 tháng 6 2018 lúc 10:48

1. aggressive: hung hăng; xông xáo

2. ambitious: có nhiều tham vọng

3. cautious: thận trọng, cẩn thận

4. careful: cẩn thận

5. cheerful/amusing: vui vẻ

6. clever: khéo léo

7. tacful: khéo xử, lịch thiệp

8. competitive: cạnh tranh, đua tranh

9. confident: tự tin

10. creative: sáng tạo

11. dependable: đáng tin cậy

12. dumb: không có tiếng nói

13. enthusias: hăng hái, nhiệt tình

14. easy-going: dễ tính

15. extroverted: hướng ngoại

16. faithful: chung thuỷ

17. introverted: hướng nội

18. generous: rộng lượng

19. gentle: nhẹ nhàng

20. humorous: hài hước

21. honest: trung thực

22. imaginative: giàu trí tưởng tượng

23. intelligent, smart: thông minh

24. kind: tử tế

25. loyal: trung thành

26. observant: tinh ý

27. optimis: lạc quan

28. patient: kiên nhẫn

29. pessimis: bi quan

30. polite: lịch sự

31. outgoing: hướng ngoại

32. sociable, friendly: thân thiện

33. open-minded: khoáng đạt

34. quite: ít nói

35. rational: có lý trí, có chừng mực

36. reckless: hấp tấp

37. sincere: thành thật, chân thật

38. stubborn: bướng bỉnh

39. talkative: lắm mồm

40. understanding: hiểu biết

41. wise: thông thái, uyên bác

42. lazy: lười biếng

43. hot-temper: nóng tính

44. bad-temper: khó chơi

45. selfish: ích kỷ

46. mean: keo kiệt

47. cold: lạnh lùng

48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)

50. mad: điên, khùng

51. aggressive: xấu bụng

52. unkind: xấu bụng, không tốt

53. unpleasant: khó chịu

54. cruel: độc ác

blabla
Xem chi tiết
Mai Anh
26 tháng 11 2017 lúc 22:13

– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Nguyễn Thị Kim Oanh
26 tháng 11 2017 lúc 22:16

1.clever

2.friendly

3.inteligent

4.good

5.saft:

6.sociable

7.bad

8.kind

9.out going

10.kind of quiet

Mai Nhất Long
26 tháng 11 2017 lúc 22:20

funny:bựa

super:siêu

rotten:thối

nhân với 10 lần

ngô sy huy
Xem chi tiết
Nguyễn Sỹ Dũng
13 tháng 12 2017 lúc 20:34

Ngắn gọn nha:I don't know

rey pham
15 tháng 10 lúc 21:39

BBằng tiếng anh thì mình chịu. Mỏi lắm! Lười viết!🙃

nguyenmaianh
Xem chi tiết
xKrakenYT
15 tháng 12 2018 lúc 13:32

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

xKrakenYT
15 tháng 12 2018 lúc 13:32

Tự viết tiếp nha !

Yume To Hazakura
15 tháng 12 2018 lúc 14:13

1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...

2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...

3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...

4. Nhảy, hát, ăn, uống ...

5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...

6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...

7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...

8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...

9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...

10. Tham khảo nhé:

Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi. 

Đỗ Thùy Trang
Xem chi tiết
꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈...
26 tháng 3 2021 lúc 19:13

Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Khách vãng lai đã xóa
Yến Nguyễn
26 tháng 3 2021 lúc 19:15
Sạo chó,sạo chó 🤣🤣🤣
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
26 tháng 3 2021 lúc 19:15

Trả lời :

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
 
Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 6 2018 lúc 4:54

a) Là ba anh em Ni-ki-ta, Go-ra,Chi-ôm-ca và bà

b) 1-b, 2-c, 3-a

c) Em đồng ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu. Bởi vì bà đã quan sát kĩ từng hành động, cử chỉ của các cháu rồi mới đưa ra lời nhận xét; Ni-ki-ta ăn xong là chạy tới - đi - chơi, không giúp bà dọn bàn, Gô-sa lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất để khỏi dọn bàn, Chi-ôm-ca giúp bà dọn dẹp lại còn nhặt những mẩu bánh vụn trên làm cho chim ăn.

Hao Pham KTVN
15 tháng 9 2021 lúc 19:44

tui k bt bucminh

Phạm Bảo An
7 tháng 11 lúc 23:06

b)1-b;2-c;3-a