tìm tất cả ước của -10, -13, -14, -17
tìm 6 bội của -3
1) TÌM 5 BỘI CỦA 3; -5; 9 ; -9
2) TÌM CÁC BỘI CỦA -13 LỚN HƠN -40 NHƯNG NHỎ HƠN 40
3) TÌM TẤT CẢ CÁC ƯỚC CỦA -3; 6 ; -1 ; -11; 36
4)TÌM CÁC ƯỚC CỦA 12 MÀ LỚN HƠN -4
Bài 1:Tìm x
a, x + 10 = - 14
b, 5x - 12 = 48
c, 3. | x - 2014| = 0
Bài 2
a, Tìm tất cả các ước của ( - 5)
b, Tìm 5 bội của 6
Bài 1:
Câu a,b dễ rồi
Câu c:
3 . ! x - 2014 ! = 0
! x - 2014 ! = 0 : 3
! x - 2014 ! = 0
x - 2014 = 0
x = 0 + 2014
x = 2014
Bài 2:
a) Ư(-5) = {1;-1;5;-5}
b) 5 bội bất kì nhé: 12;24;36;42;66
a, x+10=-14
x=-14-10
x=-24
b, 5x-12=48
5x=60
x=12
c, 3.[x-2014]=0
=>x-2014=0=>x=2014
baif 2:
a, 1;(-1);5;(-5)
b, 6, 12, 18, 24, 30
Tìm tất cả các ước của : ( -3 ), 6, 11, ( -1 )
Tính : 125 - ( -75 ) + 32 - 48 - 32
Tính : ( -125 ) . ( -13 ) . ( -a )
Tìm bảy bội của 3, -3, 6, -6.
Tìm tất cả các ước của -10, -13, -14, -17
Ư(-10) = { -1 ; 1 ; 2 ; -2 ; -5 ; 5 ; -10 ; 10 }
Ư(-13) = { -1 ; 1 ; -13 ; 13 }
Ư(-14) = { -1 ; 1 ; -2 ; 2 ; -7 ; 7 ; 14 ; -14 }
Ư(-17) = { -1 ; 1 ; -17 ; 17 }
a) Tìm năm bội của: 3; -3; 12; -12; 2; -2; 6; -6
b) Tìm năm bội của: 3; -4; 5; -5
c) Tìm tất cả ước của: 1; 8; -8; 12; -15; 24
d) Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1; 16; -16
mik dài hơn
tìm ước và bội
tìm tất cả giá trị của x thỏa mãn
a,6 là bội của x+3
b,7 là bội của 2x-1
c,10 là bội của 1-3x
A.tìm tất cả các ước của 15 mà lớn hơn -5
b, tìm x ,bt x chia hết cho 13 và -14 <x<27
c,Tìm tất cả các ước của -24
dTìm tất cả các ước của -6
e,tìm tất cả các ước của 8
f.tìm tất cả các ước của 126
MIK CẦN GẤP
Ư(15) = { 1; -1; 3; -3; 5; 15}
bạn Hải Linh ơi bạn giải hết cho mik phần b,c,d,e,f nhé phần a mik giải đc rôi
A.tất cả các ước của 15 mà lớn hơn 5 là -3;-1;1;3;5;15.
B.x=-26;26
C.các ước của-24 là -24;-12;-8;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;8;12;24.
D.các ước của -6 là -6;-3;-2;-1;1;2;3;6.
E.các ước của 8 là -8;-4;-2;-1;1;2;4;8.
F.các ước của 126 là 1;-1;-2;2;-3;3;-6;6;-7;7;-9;9;-14;14;-18;18;-21;21.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
a ) Tìm tất cả các ước của -4
b ) Tìm tất cả các bội có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 40 của -13