Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,52 tấn = …………… kg
276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ
357,8m2 = ………… dam2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15ha 5m2 = ......... dam2 430 tạ = ......................... tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 8472kg = 8,472 tấn
c) 84000 m 2 = 8,4 ha
d) 245 d a m 2 = 0,0245 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam215m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
m
2
=
…
…
d
a
m
2
36
m
2
=
…
…
d
a
m
2
73
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
8
m
2
=
…
…
d
a
m
2
5
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
66
d
a
m
2
=
…
…
h
m
2
1m2 = dam2
36m2 = dam2
73dam2 = hm2
8m2 = dam2
5dam2 = hm2
66dam2 = hm2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = … … d a m 2 1 d a m 2 = … … h m 2
4 m 2 = … … d a m 2 7 d a m 2 = … … h m 2
38 m 2 = … … d a m 2 52 d a m 2 = … … h m 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = 1 100 d a m 2 1 d a m 2 = 1 100 h m 2
4 m 2 = 4 100 d a m 2 7 d a m 2 = 7 100 h m 2
38 m 2 = 38 100 d a m 2 52 d a m 2 = 52 100 h m 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2= ... dam2 15dam2 = ... hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
230 dam 2 = ………ha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg
2009m2 = 20dam2 9m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … d a m 2 1 m 2 = … h a
1 m 2 = 1 100 d a m 2 1 m 2 = 1 10000 h a