Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = 1 100 d a m 2 1 d a m 2 = 1 100 h m 2
4 m 2 = 4 100 d a m 2 7 d a m 2 = 7 100 h m 2
38 m 2 = 38 100 d a m 2 52 d a m 2 = 52 100 h m 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = 1 100 d a m 2 1 d a m 2 = 1 100 h m 2
4 m 2 = 4 100 d a m 2 7 d a m 2 = 7 100 h m 2
38 m 2 = 38 100 d a m 2 52 d a m 2 = 52 100 h m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2 .
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)5 ha=......m². 2km²=.......m² 45dam²=..........m² b) 400dm²=.......m². 1500dm²=....m² 70 000cm²=........m² c)4 tấn562 kg=.........tấn 3tấn 14kg=.........tấn d)315 cm..........m. 34dm=........m Giúp mik vs nha mik cần gấp ạ 🥺🥺🥺
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 79dm2=.......m2
b) 2 tạ 8kg=.....tạ
c)7m 9dm=.......m
d)1,5ha=......m2
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 6 m26 cm2 =..........m2
a 6,6 b 6,06 c 6,006 d 6,0006