Những câu hỏi liên quan
Phan Anh Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Kiều Loan
18 tháng 1 2017 lúc 21:01

Face:

Oblong - thuôn dài
Square - mặt vuông chữ Điền
Diamond - mặt hình hột xoàn
Rectangle - mặt hình chữ nhật
Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược
Triangle - mặt hình tam giác
Round - mặt tròn
Heart - mặt hình trái tim
Oval - mặt trái xoan
Pear - mặt hình quả lê

Lips:

full: môi đầy

thick: dày

thin: mỏng

pouty lips: bĩu ra

dry: môi khô

chapped: môi nứt nẻ

cracked lips: nứt môi

Bình luận (0)
Phan Anh Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Kiều Loan
18 tháng 1 2017 lúc 21:00

Face:

Oblong - thuôn dài
Square - mặt vuông chữ Điền
Diamond - mặt hình hột xoàn
Rectangle - mặt hình chữ nhật
Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược
Triangle - mặt hình tam giác
Round - mặt tròn
Heart - mặt hình trái tim
Oval - mặt trái xoan
Pear - mặt hình quả lê

Lips:

full: môi đầy

thick: dày

thin: mỏng

pouty lips: bĩu ra

dry: môi khô

chapped: môi nứt nẻ

cracked lips: nứt môi

Bình luận (2)
nguyễn phương thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Công
27 tháng 1 2018 lúc 21:08

xong bài chưa

chả ai trả lời cả

kb nha

Bình luận (0)
Nguyễn Thành Công
27 tháng 1 2018 lúc 21:08
chia buồn nha
Bình luận (0)
-Duongg Lee (Dii)
26 tháng 8 2018 lúc 14:32

Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked,offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year.

Bình luận (0)
Đội đặc nhiệm CBI
Xem chi tiết
Nhok Kami Lập Dị
17 tháng 8 2018 lúc 16:53

Có ít nhất 620 ĐT bất quy tắc

Bình luận (0)
Hồng Trần
17 tháng 8 2018 lúc 16:53

Có 360 động từ bất quy tắc.

Hok tốt !!!

Bình luận (0)
Phạm Thư Trang
17 tháng 8 2018 lúc 16:54

Có 365 động từ bất quy tắc

Bình luận (0)
ngô minh trang
Xem chi tiết
Annie Leonhardt
1 tháng 10 2017 lúc 16:24

Foot => feet
Tooth => teeth
Goose => geese
Man => men
Woman => women
Louse => lice
Mouse => mice
Child => Children

Bình luận (0)
ngô minh trang
1 tháng 10 2017 lúc 16:01

LÀM ƠN GIÚP MÌNH ĐI
MÌNH ĐANG CẦN GẤP

Bình luận (0)
thám tử
1 tháng 10 2017 lúc 16:06

potato arrow to the right potatoes

tomato arrow to the right tomatoes

volcano arrow to the right volcanoes

half arrow to the right halves

wolf arrow to the right wolves

Bình luận (0)
hieu
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 7 2018 lúc 20:57

Trả lời

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth

~ Hok Tốt ~

Bình luận (0)
Bùi Phan Hà Vy
6 tháng 7 2018 lúc 20:58

1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses

Bình luận (0)
Phạm Thư Trang
6 tháng 7 2018 lúc 21:17

Có 3 loại danh từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý như sau:

1. Danh từ không đếm được có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ không đếm được nhưng lại có chữ cái tận cùng là "s", "es" khiến nhiều người nhầm lẫn là danh từ đếm được số nhiều. Bạn chỉ cần dịch những từ này để hiểu nghĩa và xác định được động từ cần chia là "is".

Ví dụ: - "news" (tin tức) -"Mathemas" (toán học)

Những từ này bản chất là không đếm được nên đi cùng "is" hoặc động từ có thêm "s". 

Ví dụ:

- The news that Dan had ​resigned is surprising. (Tin Dan nghỉ việc thật gây bất ngờ)

- Mathemas is my major. (Chuyên ngành của tôi là toán học)

- Statiss is an important subject relevant to various fields. (Thống kê là bộ môn quan trọng liên quan đến nhiều lĩnh vực) 

2. Danh từ đếm được số nhiều không có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ bất quy tắc, khi chuyển thành số nhiều lại "biến" thành một từ khác, không có đuôi "s", "es" nhưng là danh từ số nhiều. Vì vậy, những từ này đi với "are".

Ví dụ: - “children” (những đứa trẻ)

- "mice” (những con chuột)

- “feet” (những bàn chân)

-“ men/ women” (nhiều người đàn ông, phụ nữ)

Những từ này thường đi cùng với danh từ số nhiều. 

Ví dụ:

- Sheep are white. (Những con cừu có màu trắng)

- My feet are killing me! I've been walking around town all day. (Chân tôi đau đến chết mất! Tôi đã đi bộ cả ngày rồi) 

3. Danh từ có thể đếm được lẫn không đếm được

"Fish" (con cá), "sheep" (con cừu), deer (con hươu)… luôn được để nguyên dù bạn muốn diễn tả một con cá, một con cừu hay nhiều con cá, nhiều con cừu. Vì vậy, tùy thuộc ngữ cảnh bạn đang muốn nói đến một con hai nhiều sự vật thì danh từ sử dụng là "is" hoặc "are". 

Ví dụ:

- This fish is so cute. (Con cá này thật dễ thương)

- Those fish are very colorful. (Những con cá này thật nhiều màu sắc)

- Look! That sheep is so fat! (Nhìn kìa! Con cừu kia béo thật)

Bình luận (0)
Phan Anh Minh
Xem chi tiết
Giang Cherry
21 tháng 1 2017 lúc 18:53

Tất cả các từ đi với HOW DO YOU FEEL : tired , happy, thirsty, hungry , .........

Bình luận (1)
Nguyễn Lê Anh Minh
Xem chi tiết

Các cụm danh từ là : các nước chư hầu , cả mười tám nước , quân sĩ mười tám nước, các hoàng tử , một bữa cơm , những kẻ thua trận , cả mấy vạn tướng lĩnh , một niêu cơm tí xíu .

HỌC TỐT NHÉ 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Đức Duy
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình dễ th...
20 tháng 7 2018 lúc 9:49
Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay

Hok tốt !

nha !

Bình luận (0)
Đừng Để Ý Tên
20 tháng 7 2018 lúc 9:49

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead

Bình luận (0)
Lê Đức Duy
20 tháng 7 2018 lúc 9:50

nhớ dịch

Bình luận (0)