Sắp xếp các từ sau thành 2 nhóm từ: Tượng hình, tượng thanh: Cành cạnh, lò dò, thong thả, lanh lảnh, lom khom, thút thít, loảng xoảng, lóng lánh, thất thểu, róc rách.
Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí?
Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.
Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
xếp các từ sau :lanh lảnh , rộn ràng ,nhè nhẹ , chim chóc , véo von , loảng xoảng , bập bùng , liếp chiếp , lịch bịch , píp píp , kĩu kịt , gồng gánh , ríu rít , bi bo , lắc lư vào 4 nhóm sau:lay am dau , lay van , lay tieng ,lay ca âm đầu và vần
-Láy âm đầu : rộn ràng, chim chóc, véo von, bập bùng, gồng gánh, bi bo, lắc lư, kiux kịt, ríu rít
-Láy vần+láy tiếng :liếp chiếp, loảng xoảng, lịch bịch
-Láy cả âm đầu và vần:lanh lảnh, nhè nhẹ,píp píp,
sai thì thôi nha
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng
xếp các từ sau vào cột thích hợp : xôn xao, xộ xệch, xồng xộc, xềnh xệch , vật vã,vội vã,vi vu, vất vưởng , rón rén,rũ rượi, lóng lánh, róc rách, rì rầm,rì rào
xếp các từ này vào phần j bn??
đề thiếu s s á bn ơi
cột A:xôn xao ;vội vã;vật vã;rón rén;rì rầm
cột B:xô xệch;xồng xộc;xềnh xệch;rũ rượi
cột C:vi vu;lóng lánh;róc rách;rì rào
mk ko chắc có đúng ko nữa
Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
Trả lời:
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Học tốt
#Minz
Cho các từ sau: lộp bộp, róc rách, lênh khênh, thánh thót, khệnh khạng, ào ạt, chễm chệ, đồ sộ, lao xao, um tùm, ngoằn ngoèo, rì rầm, nghênh ngang, nhấp nhô, chan chát, gập ghềnh, loắt choắt, vèo vèo, khùng khục, hổn hển.
Em hãy xếp các từ trên vào 2 cột từ tượng hình và tượng thanh tương ứng trong bảng.
Từ tượng thanh | Từ tượng hình |
---|---|
- Lộp bộp, róc rách, thánh thót, ào ào, lao xao, rì rầm, chan chát, vèo vèo, khùng khục, hổn hển | - Lênh khênh, khệnh khạng, chễm chệ, đồ sộ, um tùm, ngoằn ngoèo, nghênh ngang, nhấp nhô, gập ghềnh, loắt choắt. |
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI
a)
Tiếng nước: tí tách, róc rách.
Tiếng gió: vi vu.
b)
Tả dáng: Sừng sững
Tả màu sắc: lòe loẹt
a, chỉ tiếng nước chảy: tí tách
chỉ tiếng gió thổi: vù vù
b, dáng dấp của 1 vật: khấp khểnh
màu sắc: lòe loẹt