Gạch chân dưới từ chỉ sự vật .
a) Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường thật vui .
b) Cây cối thật xanh tươi .
c) Mắt mèo thật tinh .
Gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong những câu văn dưới đây. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Nhà cửa thế nào ? |
Chúng thật hiền lành | Chúng (đàn voi) như thế nào ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Anh (anh quản tượng) thế nào ? |
Gạch chân dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong đoạn văn sau:
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
các bạn ới giúp mik với trả lời mik tick cho mik đang cần gấp help me~
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
Gạch dưới những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu văn trên. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Cái gì thưa thớt dần ? |
Chúng thật hiền lành | Những con gì thật hiền lành ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Ai trẻ và thật khỏe mạnh ? |
Gạch chân dưới tên các sự vật được miêu tả trong mỗi câu sau:
1. Bên đường, cây cối xanh um.
2.Nhà cửu thưa thớt dần
3.Chúng thật hiền lành.
4.Anh trẻ và thật khỏe mạnh
Giúp mik với trả lời mik tick mik đang cần gấp help me~
Gạch chân dưới tên các sự vật được miêu tả trong mỗi câu sau:
1. Bên đường, cây cối xanh um.
2.Nhà cửa thưa thớt dần
3.Chúng thật hiền lành.
4.Anh trẻ và thật khỏe mạnh
Gạch chân dưới tên các sự vật được miêu tả trong mỗi câu sau:
1. Bên đường, cây cối xanh um.
2.Nhà cửu thưa thớt dần
3.Chúng thật hiền lành.
4.Anh trẻ và thật khỏe mạnh
1. Bên đường, cây cối xanh um.
2.Nhà cửu thưa thớt dần
3.Chúng thật hiền lành.
4.Anh trẻ và thật khỏe mạnh
Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp
b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình
Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )
a) da người còn non
c) lá cây đã già
b) lá cây
d) trời
Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp
b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình
Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )
a) da người còn non
c) lá cây đã già
b) lá cây
d) trời
Bài 2. Các từ được gạch chân dưới đây có điểm gì giống nhau?
a. Xanh đỏ, tươi sáng, chân thật, đen trắng. Đó là các từ………………….........................
b. Cao vút, hoa cúc, lạnh ngắt, nóng ran. Đó là các từ………….........................................
c. Cánh đồng, trống đồng, nghìn đồng, đồng chí. Đó là các từ.............................................
d. Chan chứa, đầy ắp, tràn ngập, đầy tràn. Đó là các từ…………………….......................
e. Cà phê, vui, nhớ, xanh, gầy , béo . Đó là các từ…………………………….....................
g. Thiên hướng, thiên địa, thiên tuế, thiên đô chiếu. Đó là các từ.........................................
h. Gia bảo, gia vị. Đó là các từ..............................................................................................
i. Ngọn gió, ngọn khói, ngọn lửa, ngọn núi, ngọn mía. Đó là các từ....................................................
mọi người giúp em với ạ
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
nêu cách nối các vế câu trong câu ghép
a)Ai chịu khó tìm tòi sự thật,người ấy sẽ thành công
b)Một hôm,ông bố vừa chợp mắt,một cánh rừng đầy lim,sến,táu cứng như sắt đã hiện ra.
c)Tiếng cười không chỉ đem lại niềm vui cho mọi người mà nó còn là một liều thuốc trường sinh.
d)Tuy hạn hán kéo dài nhưng cây cối trong vườn vẫn đơm hoa kết trái.
A,được nối bằng dấu phẩy
B,được nối bằng các dấu phẩy
C,được nối bằng cặp quan hệ từ : không chỉ , mà nó còn
D,được nối bằng cặp quan hệ từ : tuy , nhưng
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
A. cây cối, con vật, chùa chiền, chông chênh
B. chuông chùa, chan chứa, chiêm chiếp, chất chứa
C. mùa màng, chùa chiền, chân thật, chê bai
D. cá mú, chợ búa, chành chọe, chan chứa