Tìm sốtự nhiên x,y biết : \(25y+15^x\text{=}126\)
Bài 1 :
a) Tìm số tự nhiên a lớp nhất , biết răng :
480 : a và 600 :a
b) Tìm số tự nhiên x:biết rằng 126:x ; 210:x và 15 <x<30
c)Tìm số tự nhiên y biết rằng 35:y ; 105:y và y > 5
giúp mình nhanh nha
a) 480 chia hết cho a , 600 chia hết cho a và a lớn nhất
=> a = ƯCLN(480, 600)
480 = 25 . 3 . 5
600 = 23 . 3 . 52
ƯCLN(480, 600) = 23 . 3 . 5 = 120
=> a = 120
b) 126 chia hết cho x , 210 chia hết cho x và 15 < x < 30
=> x thuộc ƯC(126, 210) và 15 < x < 30
126 = 2 . 32 . 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN(126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
ƯC(126,210) = Ư(42) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Vì 15 < x < 30 => x = 21
c) 35 chia hết cho y , 105 chia hết cho y và y > 5
=> y thuộc ƯC(35, 105)
35 = 5 . 7
105 = 3 . 5 . 7
ƯCLN(35, 105) = 5 . 7 = 35
ƯC(35. 105) = Ư(35) = { 1 ; 5 ; 7 ; 35 ]
Vì y > 5 => y = 7 , y = 35
Tìm số tự nhiên x; y biết:
25y + 15x = 126
25y chia hết cho 5
126 chia 5 dư 1
=> 15^x chia 5 dư 1 => x = 0
Thay vào đề ta được: 25y + 15^0 = 126
=> 25y + 1 = 126
=> 25y = 125 => y = 5
Vậy ...
khong co so tu nhien nao het
tk minh nha
Tìm số tự nhiên x biết 126 : x ; 210 : x và 10 < x > 40
Vì 126⋮x;210⋮x⇒x∈ƯC(126;210)126⋮x;210⋮x⇒x∈ƯC(126;210)
Mà ƯCLN(126; 210) = 42
⇒x∈Ư(42)⇒x∈Ư(42)
Mặt khác, theo đề bài: 10 < x > 40
=> x ∈ tập rỗng
Vậy ko có gt x thỏa mãn
Vì: \(126⋮x,\) \(210⋮x\) \(\Rightarrow x\inƯC\left(126,210\right)\)
Ta có:
\(126=2.3^2.7\)
\(210=2.3.5.7\)
\(UCLN\left(126,210\right)=42\RightarrowƯC\left(42\right)=\left(1,2,3,6,7,14,21,42\right)\)
Mà 10<x<40 nên \(x\in\left(14,21\right)\)
Vậy \(x\in\left(14,21\right)\)
tìm Nx biết 126 chia hết cho x, 210chia hết cho x và 15<x<30
Tìm x: y biết
25y + 15x = 126
25y chia hết cho 5
126 chia 5 dư 1
=> \(15^x\)chia 5 dư 1 => x = 0
Thay vào đề ta được 25y + \(15^0=126\)
=> 25y + 1 = 126
=> 25y = 125 => y = 5
Vậy...
Nhận xét : 25y với y là chẵn thì có chữ số tận cùng là 0
y là lẻ thì là 5
Với 15x vì lũy thừa có cơ số 5 nên luôn tận cùng bằng 5
=> 126 có tận cùng là 6 hay 6 = 0 + 5 + 1 = 5 + 1
=> Một trong hai số 25y và 15x phải có tận cùng là 1
25y không thể nên 15x sẽ có tận cùng là 1
=> x = 0
Thế vào ta được
25y + 1 = 126
25y = 125
y = 5
\(\orbr{\begin{cases}x=1\\y=5\end{cases}}\)
Tìm số tự nhiên x và y biết
3/x=y/8=15/20
Do 3/x=y/8=15/20(=3/4)
<=> 3/x=3/4 <=> 3x=12 <=> x=4 và y/8=3/4 <=> 4y=24 <=> y=6
Vậy x=4;y=6
Do \(\frac{3}{x}=\frac{y}{8}=\frac{15}{20}\left(=\frac{3}{4}\right)\)
\(\Rightarrow\frac{3}{x}=\frac{3}{4}\Rightarrow3x=12\Leftrightarrow x=4\)
Và : \(\frac{y}{8}=\frac{3}{4}\Rightarrow4y=24\Rightarrow y=6\)
Vậy : \(x=4;y=6\)
Vậy x=4;y=6
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tim STN x, y biet:
a,25y+15x=126
b, 2016x-1=y-2015-|y-2015|
Tìm số tự nhiên x, biết: 4.x3 + 15 = 47
4x3 = 47 - 15
4x3 = 32
x3 = 32 : 4
x3 = 8
x3 = 23
x = 2.
Vậy x = 2.