Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 16:55

Đáp án: B

Bình luận (0)
Dũng
Xem chi tiết
N    N
26 tháng 12 2021 lúc 9:25

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

19. Becoming a super star performing on stage was my burning desire when I was a teenager.

A. well-known painter    B. famous singer                     C. good writer             D. famous composer

20. We were surprised to know that over 150000 fans packed into the stadium to support Vietnamese football team.

A. people                                 B. dmiarers                  C. visitors                    D. watchers

Bình luận (1)
N    N
26 tháng 12 2021 lúc 9:27

 Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

21. Men and women equally gain first class degrees.

A. acquire                    B. lose                         C. achieve                   D. Obtain

22. To an American, success is the result of hard work and self-reliance.

A. devotion                 B. industry                  C. laziness                   D. enthusiasm

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 3 2019 lúc 15:23

Đáp án C

Shocked (bị sốc) = upset (tình trạng hỗn loạn)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 10 2018 lúc 3:55

D

Absent-minded :đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2017 lúc 1:54

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 2 2017 lúc 13:00

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 16:44

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 13:32

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 10:46

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

Bình luận (0)