Chứng minh các phương trình sau vô nghiệm
2(x+1)=3+2x
x+1=2(x-3)
2(x+1)+3=2-x
Chứng minh các phương trình sau vô nghiệm:
a) (x-2)3=(x-2).(x2+2x+4)-6.(x-1)2
b)4x2-12x+10=0
Chứng minh các phương trình sau vô số nghiệm:
(x+1).(x2-x-1)=(x+1)3-3x.(x+1)
\(\text{CM vô nghiệm}\)
\(\text{a) }\left(x-2\right)^3=\left(x-2\right).\left(x^2+2x+4\right)-6\left(x-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8=x^3-8-6\left(x^2-2x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8=x^3-8-6x^2+12x-6\)
\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-x^3+6x-12x=-8+8-6\)
\(\Leftrightarrow0x=-6\text{ (vô lí)}\)
\(\text{Vậy }S=\varnothing\)
\(\text{b) }4x^2-12x+10=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x^2-12x+9\right)+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2=-1\text{ (vô lí)}\)
\(\text{Vậy }S=\varnothing\)
\(\text{CM vô số nghiệm}\)
\(\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=\left(x+1\right)^3-3x\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x+1\right)^2-3x\right]\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2+2x+1-3x\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\text{ (luôn luôn đúng)}\)
\(\text{Vậy }S\inℝ\)
Chứng minh rằng các phương trình sau có vô số nghiệm:
a) \(\left(x-1\right)^2+\left(x+3\right)^2=2\left(x\right)+2\left(x-1\right)+2x+1\)
đây là hệ phương trình hay 2 phương trình khác nhau mà có dấu = lại ghi là các
chứng minh phương trình vô nghiệm
(2x-2)^3=(x+1)^2+3(x-2)(x+5)
Tham khảo nhé bạn !
Đề bài : ( 2.x - 2 )2 = ( x+ 1 ) 2 + 3. ( x - 2 ) . ( x + 5 )
Giải
Ta có : ( 2.x - 2 )2 = ( x+ 1 ) 2 + 3. ( x - 2 ) . ( x + 5 )
<=> 4.x2 - 8.x + 4 = x2 + 2.x+ 1 + 3. ( x2 + 3.x - 10 )
<=> 4.x2 -8.x + 4 = 4.x 2 + 11.x -29
<=> 19.x = 33
<=> x = 33/19
Vậy x = 33/19
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm x4 - x3 +2x2 -x + 1 = 0
Ta có : x^4 - x^3 + 2x^2 - x + 1
= ( x^4 + 2x^2 + 1 ) - ( x^3 + x )
= ( x^2 + 1 )^2 - x( x^2 + 1 )
= (x^2 + 1) ( x^2 + 1 - x)
vì x^2 > 0 và x^2-x + 1 > 0
Nên pt đã cho vô nghiệm
Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: 2(x + 1) = 3 + 2x
Ta có: 2(x + 1) = 3 + 2x ⇔ 2x + 2 = 3 + 2x ⇔ 0x = 1
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 4: chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm
a)x^2+2x+3 / x^2-x+1 =0
b)x / x+2 + 4 / x-2 = 4/x^2-4
a) \(ĐKXĐ:x\inℝ\)
\(\frac{x^2+2x+3}{x^2-x+1}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+2=0\left(ktm\right)\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
b) \(ĐKXĐ:x\ne\pm2\)
\(\frac{x}{x+2}+\frac{4}{x-2}=\frac{4}{x^2-4}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{x+2}+\frac{4}{x-2}-\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{x\left(x-2\right)+4\left(x+2\right)-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+4x+8-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+3=0\left(ktm\right)\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
chứng minh phương trình sau vô nghiệm
x^4-x^3+2x^2-x+1=0
giúp mình với ạ!
pt <=> x^4+x^3+x^2+x^2+x+1=0
<=> x^4+x^2+x^3+x+x^2+1=0
<=> x^2(x^2+1)+x(x^2+1)+(x^2+1)=0
<=>(x^2+x+1)(x^2+1)=0
<=> x^2+x+1=0 (Vô nghiệm)
hoặc x^2+1=0 (vô lý)
=>pt vô nghiệm
tk mk nhé
x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0
( x4 + x2 ) - ( x3 + x ) + ( x2 + 1 ) = 0
x2 ( x2 + 1 ) - x ( x2 + 1 ) + ( x2 + 1 ) = 0
( x2 - x + 1 ) ( x2 + 1 ) = 0
Vì x2 \(\ge\)0 với mọi x
=> x2 + 1 > 0 (1)
x2 - x + 1 = ( x - 1/2 )2 + 3/4
mà ( x - 1/2 ) 2 \(\ge\)0 với mọi x
=> ( x - 1/2 )2 + 3/4 > 0 (2)
Từ (1) và (2) => ( x2 - x + 1 ) ( x2 + 1 ) > 0 với mọi x
Vậy phương trình vô nghiệm
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm :
1+x+x^2+x^3+....+x^2020=0
Ta có:\(1+x+x^2+x^3+...+x^{2020}=0\)
\(\Leftrightarrow1+\left(x+x^2\right)+\left(x^3+x^4\right)+...+\left(x^{2019}+x^{2020}\right)=0\)
Mà \(x+x^2\ge0\forall x\)
\(x^3+x^4\ge0\forall x\)
........
\(x^{2019}+x^{2020}\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow1+\left(x+x^2\right)+\left(x^3+x^4\right)+...+\left(x^{2019}+x^{2020}\right)\ge1\forall x\)
Theo bài ra:\(1+\left(x+x^2\right)+\left(x^3+x^4\right)+...+\left(x^{2019}+x^{2020}\right)=0\)
\(\Rightarrow\)Vô nghiệm
Giúp mình với plsz
Bài 1: chứng minh các phương trình sau vô nghiệm
A) x^4-x^3+2x^2-x+1=0
B)x^4-2x^3+4x^2-3x+2=0
:))) tự lm
( mà mik cũng ko bt đâu nha )
a) \(x^4-x^3+2x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-x^3+x^2+x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-x+1\right)+\left(x^2-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x^2-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+1=0\left(ktm\right)\\x^2-x+1=0=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=0\left(ktm\right)\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
b) \(x^4-2x^3+4x^2-3x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-x^3+x^2-x^3+x^2-x+2x^2-2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-x+1\right)-x\left(x^2-x+1\right)+2\left(x^2-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-x+1\right)\left(x^2-x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-x+1=0\\x^2-x+2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=0\left(ktm\right)\\\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{4}=0\left(ktm\right)\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\)Phương trình vô nghiệm (ĐPCM)
Chứng minh phương trình vô nghiệm
1. x4-x3+2x2-x+1=0
2.x4-2x3+4x2-3x+2=0
1. x\(^4\)-x\(^3\)+2x\(^2\)-x+1=0
\(\Leftrightarrow\)(x^4-x^3+x^2) +(x^2-x+1)=0
\(\Leftrightarrow\)x^2(x^2-x+1) +(x^2-x+1)=0
\(\Leftrightarrow\)(x^2-x+1)(x^2+1)=0
\(\Leftrightarrow\)\([\)(x^2-x+1/4)+3/4\(]\)(x^2+1)=0
\(\Leftrightarrow\)\([\)(x-1/2)\(^2\)+3/4\(]\)(x^2+1)=0
VÌ (x-1/2)\(^2\)+3/4>0\(\forall\)x
x^2+1>0\(\forall\)x
\(\Rightarrow\)Phương trình đã cho vô nghiệm
1)x^4 - x^3 + 2x^2 - x + 1 = 0
(x^4 + 2x^2 +1) - (x^3+x)= 0
x^4 + 2x^2 + 1 = x^3 - x
(x^2 + 1)^2 = x(x^2 + 1)
(x^2+1)(x^2+1) = x(x^2 + 1)
(x^2+1)(x^2+1) = x(x^2 + 1)
x^2+1 = x (vô lí)
==> PT vô nghiệm
2)\(\Leftrightarrow x^4-x^3-x^3+2x^2-x-2x+1+1=-2x^2\)(cộng cả hai vế cho -2x2)
\(\Leftrightarrow x^4-x^3-x^3+x^2+x^2-x-2x+1+1=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-x^3\right)-\left(x^3-x^2\right)+\left(x^2-2x+1\right)-\left(x-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x-1\right)-x^2\left(x-1\right)+\left(x-1\right)^2-\left(x-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^3-x^2+x-1-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(\left(x^3-x^2\right)+\left(x-1\right)-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2\left(x-1\right)+\left(x-1\right)-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(x^2+1\right)-\left(x-1\right)=-2x^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(x^2+1\right)=-2x^2+x-1\)
\(\mp\)Xét \(\left(x-1\right)^2\left(x^2+1\right)\)có:
(x-1)2 \(\ge\)0 với mọi x
(x2+1) \(\ge\)0 với mọi x
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^2\left(x^2+1\right)\)\(>0\)với mọi x (1)
\(\mp\)xét \(-2x^2+x-1\)có:
\(-2x^2\le0\)với \(x\in Z\)
\(\Rightarrow-2x^2+x\le0\)
\(\Rightarrow-2x^2+x-1< 0\)với \(x\in Z\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\)PT VÔ NGHIỆM