Viết số thích hợp vào chỗ '' .......... ''
1. 21km2 68dam2 = ............. dam2
2. 9km2 58dam2 = ............... dam2
3. 3km2 29dam2 = ............... dam2
4. 80m2 ......cm2 = 800138cm2
5. ....km2 9dam2 = 400009dam2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 7dm2 = ....................... m2
42,07 m2= .............................dam2
3/5 km2 = ...............................ha
\(35m^27dm^2=35,07m^2\\ 42,07m^2=0,4207dam^2\\ \dfrac{3}{5}km^2=60ha\)
`35m2 7dm2 = .....35,07..... m2`
`42,07 m2= ......0,4207......dam2`
`3/5 km2 = ...60.....ha`
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9m2 = …..dm2
600dm2 = ………m2
4m2 25dm2 = ….dm2
500cm2 = …….dm2
3km2 = ……… m2
5 000 000m2 = ………km2
9m2 = 900dm2
600dm2 = 6m2
4m2 25dm2 = 425 dm2
500cm2= 5dm2
3km2= 3 000 000 m2
5 000 000m2 = 5km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ... d m 2 1 k m 2 = ... m 2
1 m 2 = ... c m 2 1 d m 2 = ... c m 2
1 m 2 = 100 d m 2 1 k m 2 = 1000000 m 2
1 m 2 = 10000 c m 2 1 d m 2 = 100 c m 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
b ) 1 m 2 = … … d m 2 = … … c m 2 = … … m m 2 ; 2 h a = … … m 2 ; 3 k m 2 = … … h a = … … m 2
b) 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 = 1 000 000 mm2;
2ha = 20 000 m2; 3km2 = 300 ha = 3 000 000 m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
530dm2 = ⋯cm2
846000cm2 = ⋯dm2
10km2 = ⋯m2
13dm2 29cm2 = ⋯cm2
300dm2 = ⋯m2
9000000m2 = ...km2.
530dm2 = 53000cm2
846000cm2 = 846dm2
10km2 = 10000000m2
13dm2 29cm2 = 1329cm2
300dm2 = 3m2
9000000m2 = 9km2.
Câu 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 93100 cm2 = …… dm2 10000000 m2 =…… km2 6300 dm2 =…… m2 430 dm2 =… m2….dm2 5000000 m2 = ……. km2 1000325 m2 =… ..km2….. m2 Câu 2 Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là 500 m. Tính chiều dài khu đất đó? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Với 4 chữ số 0,3,5,1: a) Hãy viết các số có 4 chữ số (4 chữ số khác nhau) đều chia hết cho 2 và 5. ……………………………………………………………………………………………… b) Hãy viết các số có 3 chữ số (3 chữ số khác nhau) đều chia hết cho 3 và 5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Hãy x và y sao cho chia hết cho cả 2; 3 và 5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5*. Có một số sách cần xếp vào hộp, nếu xếp mỗi hộp 10 quyển thì thiếu 2 quyển, nếu xếp mỗi hộp 12 quyển thì thừa 8 quyển. Tính số sách đó, biết số sách đó lớn hơn 360 và nhỏ hơn 400. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Giúp câu 1,2,3,4,5 nha
Mik thấy bn đặt câu hỏi bà lần r nha, nếu ko tự làm mà giựa giẫm và kết quả người khác đưa cho là ko tốt đou , bn có thể hỏi anh chị chả mẹ thầy cô bạn bè hoặc tìm trong các sách r tự suy nghĩ ra chứ mik thấy các kiến thức cx ko khó , nếu bn đã học r mà chú ý nhé giảng thì có thể sẽ làm đc còn nếu chx học thì có thể tìm hiểu các cách là trong sách giải ,sách giáo khoa hoặc trên internet
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200 m m 2 = … … … c m 2 34 000 h m 2 = … … … k m 2
5000 d m 2 = … … … m 2 190 000 c m 2 = … … … m 2
200 m m 2 = 2 c m 2 34 000 h m 2 = 340 k m 2
5000 d m 2 = 50 m 2 190 000 c m 2 = 19 m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
800mm2 = ... cm2
3400dm2 = ... m2
12 000 hm2 = … km2
150cm2 = ... dm2... cm2
90 000m2 = ... hm2
2010m2 = ... dam2... m2
800mm2 = 8cm2
3400dm2 = 34m2
12 000 hm2 = 12 km2
150cm2 = 10dm25cm2
90 000m2 = 9hm2
2010m2 = 20dam210m2
xcx ỵuyhhnjhnjhn
cdsvfdsdsdsgfvdf
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2