Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
giúp mk với
các động từ kèm theo danh từ để chỉ các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
Cho biết vị ngữ trong các câu trên do từ ngữ nào tạo thành. Ghi dấu x vào ô trống thích hợp.
Do danh từ và các từ kèm theo nó(cụm danh từ) tạo thành
Do động từ và các từ kèm theo nó(cụm động từ) tạo thành
Do tính từ và các từ kèm theo nó(cụm tính từ) tạo thành
X. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Viết 1 đoạn văn khoảng 10-12 câu miêu tả cảnh chợ quê, trong đó có sử dụng động từ. Lập bảng phân loại các động từ trong đoạn văn thanh 3 loại: động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ tình thái, động từ trạng thái
... cái này chịu hỏi má của chị goole đi
bạn đọc mẫu mấy bài trên mạng tìm từ hay,lên chị google nha
Cho biết chủ ngữ của câu vừa tìm được ở bài tập 1 do loại từ ngữ nào tạo thành. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Phương án nào nêu không đúng tác dụng của các từ láy xuất hiện ở đoạn thơ thứ nhất?
A. Miêu tả những hoạt động của chú chó Vàng
B. Thể hiện tình cảm và sự gắn bó giữa cậu bé với chú chó Vàng
C. Thông báo sự kiện cậu bé đi học về
D. Miêu tả sự mừng rỡ của chú chó Vàng
C. Thông báo sự kiện cậu bé đi học về
SOẠN GIÚP TUI BÀI THI NÓI TIẾNG ANH VỚI !! 1. Tại sao mọi người lại làm công việc tình nguyện? 2. Bạn có thể làm gì để cộng đồng của chúng ta tốt hơn? 3. Bạn thích hoạt động tình nguyện nào? 4. Bạn có thể nhận được lợi ích gì từ công việc tình nguyện?
Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
- Phương tiện giao thông :
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
- Địa điểm tham quan, du lịch :
- Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) :
- Những từ phức chứa tiếng vui :
- Từ miêu tả tiếng cười :
- Tục ngữ :
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương
Bài thơ miêu tả rất sinh động trạng thái và hoạt động của nhiều cây cối, loài vật trước và sau cơn mưa. Em hãy tìm hiểu:
a) Hình dáng, trạng thái, hoạt động của mỗi loài lúc sắp mưa và trong cơn mưa. Tìm những động từ và tính từ miêu tả và nhận xét về việc sử dụng các từ ấy
a, Tác giả quan sát và miêu tả sinh động trạng thái, hoạt động của cây cối, loài vật trước và trong cơn mưa:
- Các con vật trước cơn mưa: mối trẻ, mối già bay, gà con ẩn nấp, kiến hành quân đầy đường
- Cây cối trước khi mưa: mía múa gươm, cỏ gà rung tai nghe, bụi tre gỡ tóc, cây dừa sải tay bơi, ngọn mùng tơi nhảy múa.
- Trong cơn mưa: cóc nhảy chồm chồm, chó sủa, cây lá hả hê…
- Những động từ được sử dụng: hành quân, múa, rung tai, đu đưa… kết hợp với các tính từ: rối rít, trọc lốc, mù trắng, chốc chốc
→ Góp phần diễn tả sinh động cảnh vật lúc trời mưa