đặt câu với mỗi nghĩa của từ chạy.
a, dời chỗ ngồi bằng chân với tốc độ cao.
b, tìm kiếm.
c, vận hành hoạt động.
d, chạy giặc
e, trốn tránh
Với mỗi nghĩa của từ chạy, em hãy đặt mỗi câu
Rời chân với tốc độ cao
Về tìm kiểm
Vận hành
Rời chân với tốc độ cao rat nhanh
Về tìm kiểm tra
Vận hành rat nhanh
5: Với mỗi nghĩa dưới đây của từ chạy, hãy đặt câu:
Dời chỗ bằng chân với tốc độ cao. (VD: cự li chạy 100 m)
Tìm kiếm. (VD: chạy tiền)
Trốn tránh. (VD: chạy giặc, chạy lũ)
Vận hành, hoạt động. (VD: máy chạy) Vận chuyển. (VD: chạy thóc vào kho)
cự li chạy 500m
tìm việc
chạy nợ
chạy bộ
chuyển tiền
Từ chạy trong câu:'' Gia đình bác ấy chạy ăn từng bữa.'' cs nghĩa là j? A.vận hành B.tìm kiếm C. Vận chuyển D. Trốn tránh Gíuuuuuuup nhà
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Một ôtô đang chạy với vận tốc 72 km/giờ thì đuổi kịp một đoàn tàu đang chạy trên đường sắt song song với đường ôtô. Một hành khách ngồi trên ôtô nhận thấy từ lúc ôtô gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua mất 30 giây. Đoàn tàu gồm 12 toa, mỗi toa dài 20 m. Đoàn tàu chạy với tốc độ
A. 28 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 8 m/s
Chọn B
Gọi 1: ôtô, 2: tàu và 3: đường
Vận tốc v 12 → của ôtô/ tàu bằng thương số chiều dài đoàn tàu với thời gian ôtô vượt qua tàu
Em hãy đặt câu với từ đồng âm “bằng” và cho biết từ loại của mỗi từ đồng âm đó.
Vd Em đá banh ; Bức tượng làm bằng đá
đá 1 nghĩa là hành động dùng chân. đá 2 nghĩa là vật liệu cứng
b. Tìm từ láy trong câu: “Họ không phải trốn tránh như trước mà xông xáo đi tìm giặc”. Đặt một câu với từ láy vừa tìm được .
Từ láy: Xông xáo
Định nghĩa: Bất cứ nới đâu, không ngại nguy hiểm, khó khăn
Đặt câu:
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Một phóng viên xông xáo.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
- ...
\(\text{Xin cái tick nha bạn hiền}\)
Xông xáo.
VD:Bạn lớp trưởng rất xông xáo trong việc giúp các bạn.
Dặt câu với mỗi nghĩa của từ đi cho dưới đây :
Hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng chân
Di chuyển đến chỗ khác bằng phương tiện giao thông
Mang giày dép
mk đặt câu đơn giản thôi nha!
1.Hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng chân
Chúng tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
2.Di chuyển đến chỗ khác bằng phương tiện giao thông
Cô ấy đi xe máy ra chợ mỗi buổi sáng chủ nhật.
3.Mang giày dép
Bà tôi luôn nhắc nhở tôi đi giày vào mỗi khi đá bóng.
anh ấy đang đi bộ trên vỉa hè
hằng ngày bố đưa em đi học bằng ô tô
bạn Nam thường xuyên đi giày đến trường
hok tốt
Gia đình em đi bộ quanh hồ.
Em đi tham quan trên xe buýt.
Bé Hoa đang đi giày.