Cho x,y là hai số dương thỏa mãn xy=1. Tính GTLN của:
\(M=\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)
Cho x,y là hai số dương thỏa mãn \(xy=1\). Tìm GTLN của biểu thức \(M=\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)
Cho \(xy=1\)và \(x,y>0\)
Tìm \(M_{max}=\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)
\(M=\frac{x}{x^4+\frac{1}{x^2}}+\frac{x}{y^2+\frac{1}{y^2}}\)
\(M=\frac{x^4}{x^6+1}+\frac{y^3}{y^6+1}\)
Áp dụng BĐT Cauchy
\(x^6+1\ge2x^3=>\frac{x^2}{x^6+1}\le\frac{1}{2}\)
Tương tự \(\frac{y^3}{y^6+1}\le\frac{1}{2}\)
\(=>M\le1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}xy=1\\x=1\\y=1\end{cases}}\Leftrightarrow x=y=1\)
Vậy \(M_{max}=1\)khi \(x=y=1\)
Cho x,y là hai số dương thay đổi thỏa mãn xy=1, tìm gtln của \(\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)
với x,y dương, áp dụng bđt cosi ta có:
\(x^4+y^2\ge2\sqrt{x^4.y^2}=2x.xy=2x\left(xy=1\right)\Rightarrow\frac{x}{x^4+y^2}\le\frac{x}{2x}=\frac{1}{2}\)
tương tự thì: \(\frac{y}{x^2+y^4}\le\frac{1}{2}\)
=> (gọi là A đi ): \(A\le\frac{1}{2}+\frac{1}{2}=1\Leftrightarrow x=y=1\)
1.Cho x,y > 0 và x^2 + y^2 = 1
Tìm GTNN của \(A=\frac{-2xy}{1+xy}\)
2.cho các số dương x, y,z thỏa man x+y+z=4. Chứng minh \(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xz}>=1\)
3.3)cho các số x, y không âm thỏa mãn x+y=1 . tìm gtnn ,gtln của A =x^2+y^2
1. \(1=x^2+y^2\ge2xy\Rightarrow xy\le\frac{1}{2}\)
\(A=-2+\frac{2}{1+xy}\ge-2+\frac{2}{1+\frac{1}{2}}=-\frac{2}{3}\)
max A = -2/3 khi x=y=\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xz}=\frac{1}{x}\left(\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\ge\frac{1}{x}.\frac{4}{y+z}=\frac{4}{\left(4-t\right)t}=\frac{4}{4-\left(t-2\right)^2}\ge1\) với t = y+z => x =4 -t
\(A=x^2+y^2=\frac{\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)}{2}\ge\frac{\left(1.x+1.y\right)^2}{2}=\frac{1}{2}\)A min = 1 khi x =y = 1/2
\(\sqrt{A}=\sqrt{x^2+y^2}\le\sqrt{x^2}+\sqrt{y^2}=x+y=1\)( \(\sqrt{a+b}\le\sqrt{a}+\sqrt{b}\))
=> A\(\le1\) => Max A = 1 khi x =0;y =1 hoặc x =1 ; y =0
Cho x ; y là hai số thỏa mãn: \(2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4}=4\) Tìm GTLN của tích xy
\(\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)+\left(x^2+\frac{y^2}{4}\right)=4\)
\(x^2+\frac{1}{x^2}\ge2.\sqrt{x^2.\frac{1}{x^2}}=2\)
\(x^2+\frac{y^2}{4}\ge2.\sqrt{x^2.\frac{y^2}{4}}=2.\left|\frac{xy}{2}\right|=\left|xy\right|\)
=> \(4=\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)+\left(x^2+\frac{y^2}{4}\right)\ge2+\left|xy\right|\)
=> \(\left|xy\right|\le2\Rightarrow xy\le2\)
Vậy Max (xy) = 2 khi |x| = 1 và |y| = 2.|x| = 2
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn : \(x^2+y^2+z^2=3xyz\)
Tìm GTLN của biểu thức \(P=\frac{x^2}{x^4+yz}+\frac{y^2}{y^4+xz}+\frac{z^2}{z^4+xy}\)
\(P\le\frac{1}{2}\left(\Sigma\frac{1}{\sqrt{xy}}\right)\le\frac{\left(xy+yz+zx\right)^2}{6x^2y^2z^2}\le\frac{\left(x^2+y^2+z^2\right)^2}{6x^2y^2z^2}=\frac{3}{2}\)
dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\)\(x=y=z=1\)
mình nhầm :) làm lại nhé
\(P\le\frac{1}{2}\left(\Sigma\frac{1}{\sqrt{xy}}\right)\le\frac{\left(\sqrt{xy}+\sqrt{yz}+\sqrt{zx}\right)^2}{6xyz}\le\frac{xy+yz+zx}{2xyz}\le\frac{x^2+y^2+z^2}{2xyz}=\frac{3}{2}\)
1, Cho x+y=2. Tìm GTLN của bt: P=x4+y4
2, Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ac = 6abc. Tìm GTNN của:
P= \(\frac{1}{a^2}\)+ \(\frac{1}{b^2}\)+ \(\frac{1}{c^2}\)
3, Cho hai số thực không âm thỏa mãn x2+y2 = 4. Tìm GTLN của A = \(\frac{xy}{x+y+2}\)
Cho x,y là 2 số dương thỏa mãn xy=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=\(\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)
\(P\le\frac{x}{2\sqrt{x^4.y^2}}+\frac{y}{2\sqrt{x^2.y^4}}=\frac{x}{2x^2y}+\frac{y}{2xy^2}=\frac{1}{2xy}+\frac{1}{2xy}=\frac{1}{xy}=1\)
Dấu "=" xảy ra khi x=y=1
Cho x,y là 2 số thỏa mãn
\(2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4}=4\)
Tìm GTLN của xy
Ta có :\(2x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{y^2}{4}=4\Leftrightarrow\left(x^2+\frac{1}{x^2}-2\right)+\left(x^2+\frac{y^2}{4}-xy\right)+xy=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{1}{x}\right)^2+\left(x-\frac{y}{2}\right)^2=2-xy\)
\(\Rightarrow2-xy\ge0\Leftrightarrow xy\le2\) có GTLN là \(2\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=1;y=2\)
Cho x , y , z là hai số thực thỏa mãn : \(x^2+y^2=4\). Tìm GTLN của : \(A=\frac{xy}{x+y+2}\)