cho mình hỏi
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
từ trái nghĩa với hòa bình giúp mình với
Tìm từ trái nghĩa với từ "Hòa bình" . Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Ai giúp mình với !!!! Tik đúng cho 3 bạn trả lời đầu tiên nha, mình hông biết đặt câu!
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh
Em yêu hòa bình
Em ghét chiến tranh
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,.....
Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:
Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
giúp tui nha bài khó quá
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
mn lm hộ tui ik
hình như là hoàn hảo
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Trái nghĩa với HÒA BÌNH
tìm từ
chứa tiếng hòa:hòa bình, ...
chứa tiếng bình: bình yên, ...
đồng nghĩa với từ hòa bình:
trái nghĩa với từ hòa bình:
hòa thuận
bình thường
yên bình
chiến tranh
luongkun!
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
1 . hòa thuận
2 . bình thản
3 . yên bình
4 . chiến tranh
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Hòa bình:
Trái nghĩa: Chiến tranh
Đồng nghĩa: Thanh bình
Đoàn kết:
Trái nghĩa : Chia rẽ
Đồng nghĩa: Kết đoàn
Tìm từ trái nghĩa cho từ'' Hòa bình''.Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa
từ trái nghĩa là chiến tranh
- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .
- chiến tranh thật phi nghĩa
chien tranh
_ Em rat ghet chien tranh.
_Em rat yeu hoa binh.