từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.
HT
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.
HT
Tìm từ trái nghĩa với từ "Hòa bình" . Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Ai giúp mình với !!!! Tik đúng cho 3 bạn trả lời đầu tiên nha, mình hông biết đặt câu!
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
giúp tui nha bài khó quá
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình
tìm từ
chứa tiếng hòa:hòa bình, ...
chứa tiếng bình: bình yên, ...
đồng nghĩa với từ hòa bình:
trái nghĩa với từ hòa bình:
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
viết những từ trái nghĩa với hòa bình.
Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với từ “Hòa bình”
A. Chiến tranh
B. Đoàn kết
C. Yêu thương
D. Đùm bọc
tìm từ đồng nghĩa
hòa bình:......................
hữu nghị :.....................
tìm từ trái nghĩa
tự trọng:......................
Hãy viết một đoạn văn (từ 8 đến 10 câu) miêu tả quê hương em hoặc nơi em đang sống trong đó có sử dụng một số từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với hòa bình.
Ai gửi đáp án nhanh nhất thì mình tick cho.