nHCl=0,45.2=0,9 (mol)
nH2=\(\frac{3,36}{22,4}\)=0,15 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 (1)
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2O (2)
Ta có: \(\text{nHCl(1)=2nH2=0,3 (mol)}\)
\(\rightarrow\)nFe=0,15 (mol)
\(\rightarrow\)nHCl(2)=0,9-0,3=0,6 (mol)
\(\rightarrow\)nAl2O3=16.nHCl=0,1 (mol)
Vì CO chỉ khử được FexOy
\(\rightarrow\)mO=21,8-mFe-mAl2O3=\(\text{21,8-0,15.56-0,1.102=3,2 (g)}\)
\(\rightarrow\)nO=0,2 (mol)
Xét tỉ lệ: nFe:nO=0,15:0,2=3:4
\(\rightarrow\)CTPT của sắt là: Fe3O4
Hòa tan hoàn toàn 6,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và 0,54 mol HCl, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và 1,568 lít hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 (đktc). Tỉ khối của Z so với metan bằng 1,25. Dung dịch Y có khả năng phản ứng tối đa với 285 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 15,09%.
B. 30,18%.
C. 23,96%.
D. 60,36%.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ T đi qua m gam hỗn hợp Z gồm FexOy và CuO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 46,88 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa NaNO3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 96,79 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 4. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong Z là
A. 25,77%
B. 24,43%
C. 23,81%
D. 25,60%
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al 2 O 3 , ZnO , Fe 2 O 3 , CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al 2 O 3 , ZnO , Fe , Cu .
B. Al , Zn , Fe , Cu .
C. Al 2 O 3 , ZnO , Fe 2 O 3 , Cu .
D. Al 2 O 3 , Zn , Fe , Cu .
Đáp án D
CO khử được các oxit kim loại từ Zn trở về cuối dãy nên chất rắn Y gồm Al 2 O 3 , Zn , Fe , Cu .
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu
Đáp án : D
Chỉ oxit kim loại đứng sau Al mới bị CO khử thành kim loại
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: A l 2 O 3 , Z n O , F e 2 O 3 , C u O nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. A l 2 O 3 , Z n O , F e , C u .
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. A l 2 O 3 , Z n O , F e 2 O 3 , C u .
D. A l 2 O 3 , Z n , F e , C u
Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: C u O , F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , M g O nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Y gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. Cu, Fe, A l 2 O 3 , MgO.
C. Cu, F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.