Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2018 lúc 4:19

Đáp án: C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 1 2019 lúc 11:09

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2018 lúc 2:00

Đáp án : C

Speculate = guess : phỏng đoán

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2018 lúc 7:00

Đáp án : B

Đ1: collectors might find prints more attractive if they knew that they were only a limited number of copies produced. By signing the work in pencil, an artist could guarantee and personalize each print.

Chữ kí đảm bảo: số lượng có hạn các bức tranh, đảm ảo bức tranh là hàng thật và đảm bảo tính cá nhân, sự sở hữu của tác giả đối vs bức tranh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2017 lúc 9:52

Đáp án A.

Keyword: speculate, paragraph 1.

Clue: “Sir Francis Seymour Haden, a less well-known artist, had speculated that collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced”: Sir Haden, một họa sĩ kém tên tuổi hơn, đã xét thấy rằng các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rng ch có một số lượng có hạn bản sao được vẽ.

Phân tích:

A. guessed: đoán

B. noticed: nhận thay

C. denied: chi

D. announced: tuyên b

- speculate: đưa ra ý kiến về một cái gì đó mà không biết tất cả các chi tiết và sự thật. Vậy đáp án gần nghĩa nhất là A.

Ex: The doctors speculated that he died of a cerebral shock caused by a blow on the head: Các bác sĩ suy đoán rằng ông đã chết vì sốc não do một cú đánh vào đầu.

Ex: I can only speculate on the average number of cat per household to tell how many cats there are in the world: Tôi chỉ có thể suy đoán về số lượng mèo trung bình ở mỗi hộ gia đình để suy ra có bao nhiêu mèo trên thể giới.

Kiến thức cần nhớ

- speculate (v) / 'spek.jə.leɪt/: giả định, cho rằng

= hypothesise / haɪ'pɒθəsaɪz / = surmise /sə'maɪz / = guess

- speculate on/ upon/ about sth: nghiên cứu một vấn đ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2017 lúc 15:37

Đáp án A.

Keyword: speculate, paragraph 1.

Clue: “Sir Francis Seymour Haden, a less well-known artist, had speculated that collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced”: Sir Haden, một hoạ sĩ kém tên tuổi hơn, đã xét thấy rằng các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rằng chỉ có một số lượng có hạn bản sao được vẽ.

Phân tích:

     A. guessed: đoán

     B. noticed: nhận thấy

     C. denied: chối

     D. announced: tuyên bố

- speculate: đưa ra ý kiến về một cái gì đó mà không biết tất cả các chi tiết và sự thật. Vậy đáp án gần nghĩa nhất là A.

Ex: The doctors speculated that he đie of a cerebral shock caused by a blow on the head: Các bác sỹ suy đoán rằng ông đã chết vì sốc não do một cú đánh vào đầu.

Ex: I can only speculate on the average number of cat per household to tell how many cats there are in the world: Tôi chỉ có thể suy đoán về số lượng mèo trung bình ở mỗi hộ gia đình để suy ra có bao nhiêu mèo trên thế giới.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 17:44

Đáp án : C

Câu này nghĩa là: Ngay sau khi Whistler và Haden bắt đầu kí và đánh số bức tranh của mình, tác phẩm của họ bắt đầu có giá trị tăng lên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 3:44

Đáp án C.

Keyword: reason, collector prefers, a signed print EXCEPT

Clue: “collectors might Find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced. By signing the work in pencil, an artist could guarantee and personalize each print”: các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rằng ch có một s lượng có hạn bản sao đươc vẽ. Bằng cách ký bút chì vào bức vẽ, họa sĩ có thể đảm bảo và cá nhân hóa cho bức tranh.

Phân tích:

A. It guarantees the print's authenticity: Việc này đảm bảo tính xác thực ca bức tranh.

B. It makes the print more personal: Việc này khiến bức tranh trở nên riêng tư hơn.

C. It encourages higher prices for the print: Việc này khiến bức tranh có giá cao hơn.

D. It limits the number of copies of the print: Việc này giới hạn số lượng bn sao ca bức tranh.

Ta thấy các đáp án A, B, D đều được nhắc tới trong clue trên. Ý của đáp án C không được nhắc tới trong bất cứ chỗ nào của bài đọc.

Kiến thức cần nhớ

personalise (v) / 'pɜ:.sən.əl.aɪz / = mark = identify (v): đánh dấu riêng, xác định (cái gì) thuộc về ai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2018 lúc 11:13

Đáp án C.

Keyword: reason, collector prefers, a signed print EXCEPT

Clue: “collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced. By signing the work in pencil, an artist could guarantee and personalize each print”: các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rằng chỉ có một số lượng có hạn bản sao được vẽ. Bằng cách ký bút chì vào bức vẽ, hoạ sĩ có thể đảm bảo và cá nhân hoá cho bức tranh.

Phân tích:

     A. It guarantees the print’s authenticity: Việc này đảm bảo tính xác thực của bức tranh.

     B. It makes the print more personal: Việc này khiến bức tranh trở nên riêng tư hơn.

     C. It encourages higher prices for the print: Việc này khiến bức tranh có giá cao hơn.

      D. It limits the number of copies of the print: Việc này giới hạn số lượng bản sao của bức tranh.

Ta thấy các đáp án A, B, D đều được nhắc tới trong clue trên. Ý của đáp án C không được nhắc tới trong bất cứ chỗ nào của bài đọc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 9:45

Đáp án : D

Đ3: Although most prints are signed on the right - hand side in the margin below the image, the placement of the signature is a matter of personal choice. Indeed, prints have been signed within the image, in any of the margins, or even on the reverse side of the print

Bình luận (0)