Nguyễn Khánh Huyền
Thể bị động không ngôi: 1. In ancient Greece people thought dolphins were man who had abandoned life on land. In ancient Greece it .................................................. 2. In ancient Rome it was believed that dolphins carried souls to heaven. In ancient Rome dolphins ......................................... 3. People say that the company invested fifty million pounds last week. The company ............................................................. 4. People say Mr Clark w...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 10:50

Đáán A

Gii thích: Upper = phía bên trên, cao cp hơn. Upper class = đẳng cp trên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2017 lúc 16:01

Đáán C

Gii thích: Ban = cm. was banned = đã b cm. blame = đổ trách nhim. export = xut khu. finish = kết thúc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2019 lúc 2:05

Đáán B

Gii thích: Show that = ch ra rng + mnh đề. Declare = tuyên b. explain = gii thích. Say = nói

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2017 lúc 5:57

Đáán A

Gii thích: Gain in something = ln mnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được s ưa chung

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2017 lúc 13:00

Đáán C

Gii thích: It was a sinful thing to do = đó là mt vic sai tráđể làm. Do something = làm cái gì đó

Bình luận (0)
Nguyễn Đức Phong
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 15:41

Đáp án : D

Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ. Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 11:48

Đáp án : A

Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được sự ưa chuộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 13:50

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

inquire (v): thăm dò, dò hỏi               question (v): hỏi, thẩm vấn

speak (v): nói                                     demand (v): đòi, yêu cầu

Ở đây ta dùng dạng phân từ II: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là “được hỏi”

Bình luận (0)